Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

現地調達率

[ げんちちょうたつりつ ]

n

Tỷ lệ nội địa hóa
現地調達率を上げる: nâng cao tỷ lệ nội địa hoá

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 現像

    [ げんぞう ] n rửa ảnh/rửa phim/tráng phim その店では30分で現像ができる: Cửa hàng này có thể rửa ảnh (rửa phim, tráng...
  • 現像する

    Mục lục 1 [ げんぞう ] 1.1 vs 1.1.1 rửa ảnh/rửa phim/tráng phim/tráng 2 [ げんぞうする ] 2.1 vs 2.1.1 hiện hình [ げんぞう...
  • 現像機

    [ げんぞうき ] n máy tráng phim
  • 現像液

    [ げんぞうえき ] n dung dịch làm hiện/dung dịch rửa/dung dịch tráng カラー現像液: dung dịch làm hiện màu 急性現像液:...
  • 現わす

    [ あらわす ] v5s thể hiện/biểu hiện/cho thấy/làm cho xuất hiện/bộc lộ/xuất hiện/cho biết 効果を現わす(症状などに対する):...
  • 現われ

    [ あらわれ ] n sự thể hiện/sự biểu hiện/hình thành 一つのパターンが現われつつあるような気がする: nhận thấy...
  • 現われる

    [ あらわれる ] v1 xuất hiện/lộ ra/xuất đầu lộ diện/đến 熊が森から現われるのを見る: Nhìn thấy con gấu xuất hiện...
  • 現れ

    [ あらわれ ] n sự thể hiện/sự biểu hiện/sự có ý 善意の ~: biểu hiện thiện chí
  • 現れる

    Mục lục 1 [ あらわれる ] 1.1 n 1.1.1 ló dạng 1.1.2 lộ 1.1.3 hiện 1.2 v1 1.2.1 xuất hiện/lộ ra/xuất đầu lộ diện [ あらわれる...
  • 現内閣

    [ げんないかく ] n Nội các đương nhiệm/chính phủ đương nhiệm 現内閣の支持率: Tỷ lệ duy trì ghế trong quốc hội của...
  • 現出

    [ げんしゅつ ] n sự xuất hiện/xuất hiện パラダイスを現出する: xuất hiện thiên đường
  • 現前

    [ げんぜん ] n trước mắt
  • 現割付け位置

    Tin học [ げんわりつけいち ] vị trí xếp đặt hiện tại [current layout position]
  • 現勢

    [ げんせい ] n Trạng thái hiện thời/tình hình hiện tại 彼の現勢はいいですが、将来に何にも予めいえない:Trạng thái...
  • 現状

    [ げんじょう ] n hiện trạng/tình trạng hiện tại/tình trạng/tình hình ~における高齢者の現状: Tình trạng người cao...
  • 現生

    Mục lục 1 [ げんなま ] 1.1 n 1.1.1 tiền thực tế/tiền mặt 1.1.2 nguyên thuỷ [ げんなま ] n tiền thực tế/tiền mặt nguyên...
  • 現物

    Mục lục 1 [ げんぶつ ] 1.1 n 1.1.1 hiện vật 1.1.2 hiện thực 1.1.3 hàng hiện vật 1.1.4 hàng có sẵn 2 Kinh tế 2.1 [ げんぶつ...
  • 現物または金銭による贈答

    Kinh tế [ げんぶつまたはきんせんによるぞうとう ] Quà biếu bằng hiện vật hoặc bằng tiền
  • 現物取引

    Mục lục 1 [ げんぶつとりひき ] 1.1 n 1.1.1 giao dịch hiện vật 2 Kinh tế 2.1 [ げんぶつとりひき ] 2.1.1 giao dịch hiện vật...
  • 現物受渡

    Kinh tế [ げんぶつうけわたし ] giao thực tế [actual delivery]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top