Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

現実

[ げんじつ ]

n

hiện thực/sự thật/thực tại
現実(の世界)に引き戻す: đưa trở về thực tại
2国が戦争中であるという厳しい現実: một hiện thực khắc nghiệt đó là hai nước đang trong chiến tranh
(人)の死という悲しい現実: sự thật đau buồn về cái chết của ai

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 現実主義

    [ げんじつしゅぎ ] n chủ nghĩa hiện thực 社会的現実主義: chủ nghĩa hiện thực xã hội 私は高望みしない現実主義者だ:...
  • 現実全損

    Kinh tế [ げんじつぜんそん ] mất toàn bộ thực tế/mất toàn bộ tuyệt đối [actual total loss]
  • 現対応表

    Tin học [ げんたいおうひょう ] ánh xạ hiện tại [current map]
  • 現尺

    Mục lục 1 [ げんしゃく ] 1.1 n 1.1.1 kích cỡ toàn bộ/kích cỡ giống như hàng thật 2 Kỹ thuật 2.1 [ げんしゃく ] 2.1.1 kích...
  • 現属性

    Tin học [ げんぞくせい ] thuộc tính hiện tại [current attribute]
  • 現世

    Mục lục 1 [ げんせ ] 1.1 n 1.1.1 trần thế 1.1.2 thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời 1.1.3 kiếp này 1.1.4 cõi...
  • 現世の無常

    [ げんせのむじょう ] n trần tục
  • 現代

    Mục lục 1 [ げんだい ] 1.1 n/ v 1.1.1 đời này 1.2 n, n-adv, adj-no 1.2.1 hiện đại/mốt/hiện tại/hiện nay 1.3 n, n-adv, adj-no 1.3.1...
  • 現代人

    [ げんだいじん ] n Người hiện đại/con người hiện đại 現代人の目には~: Với con mắt của người hiện đại 現代人は、生活を根本的に変える必要がある:...
  • 現代化

    [ げんだいか ] n Sự hiện đại hóa/hiện đại hoá 現代化への圧力に抵抗する: Kháng lại áp lực tác động lên sự hiện...
  • 現代科学

    [ げんだいかがく ] n Khoa học hiện đại 現代科学の偉業: thành quả của khoa học hiện đại 現代科学の目覚ましい業績:...
  • 現代詩

    [ げんだいし ] n Thơ ca hiện đại 彼は現代詩の分野の第一人者だ: Anh ấy là nhân vật số một trong lĩnh vực thơ ca hiện...
  • 現代語

    [ げんだいご ] n Ngôn ngữ hiện đại 現代語で言えば: nếu nói bằng ngôn ngữ hiện đại 現代語の専門家: Chuyên gia về...
  • 現代文

    [ げんだいぶん ] n văn học hiện đại 現代文学の簡潔な概観: Sự phác thảo đơn giản của văn học hiện đại 現代文学の傾向:...
  • 現代文明

    [ げんだいぶんめい ] n văn minh hiện đại/nền văn minh hiện đại 現代文明に強く広がる: lan rộng một cách mạnh mẽ...
  • 現任

    [ げんにん ] n chức vụ hiện tại/đương chức 現任教養: đào tạo các cán bộ đương chức 現任者: cán bộ đương chức
  • 現付番

    Tin học [ げんふばん ] mức hiện tại/cấp hiện tại [current rank]
  • 現位置

    Tin học [ げんいち ] vị trí hiện tại [current position]
  • 現住所

    [ げんじゅうしょ ] n chỗ ở hiện tại/địa chỉ hiện tại 私は現住所を確認するため、名簿の学生全員に電話した:...
  • 現役

    Mục lục 1 [ げんえき ] 1.1 n 1.1.1 quân nhân tại ngũ/sự tại ngũ/tại ngũ/đương chức 1.1.2 người được lên lớp [ げんえき...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top