- Từ điển Nhật - Việt
球面運動
Xem thêm các từ khác
-
球茎
[ きゅうけい ] n củ hành/cây hành/hành 乾燥球茎: Củ hành khô 夕食用に球茎をいくつか買ってください: Hãy mua một... -
球根
[ きゅうこん ] n củ/củ giống 4月は、夏の花の球根を植える月だ: Tháng 4 là tháng trồng củ giống hoa mùa hè アマリリスの球根は水苔を詰めたバスケットに前もって植え付けられています:... -
琵琶
[ びわ ] n Biwa/cái đàn luýt nhật -
理学
[ りがく ] n khoa học tự nhiên ~の理学士号を取得する :Nhận bằng cử nhân ngành khoa học tự nhiên trong ~ 工学技術の理学士(号) :Cử... -
理学部
[ りがくぶ ] n khoa khoa học tự nhiên 東北大学理学部自然史標本館 :Bảo tàng lịch sử tự nhiên khoa khoa học tự nhiên... -
理容師
Mục lục 1 [ りようし ] 1.1 n 1.1.1 thợ uốn tóc 1.1.2 thợ hớt tóc [ りようし ] n thợ uốn tóc thợ hớt tóc -
理屈
[ りくつ ] n logic/lý do 君は理屈が多くて実行がすくない: cậu thực lắm lý do và chẳng thực hiện mấy. -
理事
[ りじ ] n ban giám đốc/giám đốc/ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...) 仮の理事: giám đốc... -
理事長
Mục lục 1 [ りじちょう ] 1.1 n 1.1.1 chánh văn phòng 2 Kinh tế 2.1 [ りじちょう ] 2.1.1 chánh văn phòng [chairman of the board] [... -
理念
Mục lục 1 [ りねん ] 1.1 n 1.1.1 tâm ý 1.1.2 nét đặc biệt (của một tập thể)/triết lý/cách xử thế [ りねん ] n tâm ý... -
理知
Mục lục 1 [ りち ] 1.1 adj-na 1.1.1 trí lực 1.1.2 lý trí [ りち ] adj-na trí lực lý trí -
理科
Mục lục 1 [ りか ] 1.1 n 1.1.1 khoa lý 1.1.2 khoa học tự nhiên [ りか ] n khoa lý khoa học tự nhiên 日本の若者の間で理科離れが進んでいる:... -
理系
[ りけい ] n khoa học tự nhiên 理系の科目 :Các môn khoa học tự nhiên 理系の学生 :sinh viên khoa tự nhiên -
理由
Mục lục 1 [ りゆう ] 1.1 n 1.1.1 nguyên do/nguyên nhân/lý do 1.1.2 lý lẽ 1.1.3 duyên cớ 1.1.4 cớ [ りゆう ] n nguyên do/nguyên... -
理由がない
[ りゆうがない ] n vô cớ -
理由がある
[ りゆうがある ] n có cớ -
理由を付ける
[ りゆうをつける ] n Lấy lý do -
理解
Mục lục 1 [ りかい ] 1.1 n 1.1.1 sự hiểu/sự lĩnh hội/sự tiếp thu/sự nắm được (ý nghĩa...)/sự lý giải/sự hiểu biết... -
理解した
[ りかいした ] n tinh tường -
理解しにくい
[ りかいしにくい ] n khó hiểu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.