- Từ điển Nhật - Việt
理由がない
Xem thêm các từ khác
-
理由がある
[ りゆうがある ] n có cớ -
理由を付ける
[ りゆうをつける ] n Lấy lý do -
理解
Mục lục 1 [ りかい ] 1.1 n 1.1.1 sự hiểu/sự lĩnh hội/sự tiếp thu/sự nắm được (ý nghĩa...)/sự lý giải/sự hiểu biết... -
理解した
[ りかいした ] n tinh tường -
理解しにくい
[ りかいしにくい ] n khó hiểu -
理解しやすい
[ りかいしやすい ] n dễ hiểu -
理解する
Mục lục 1 [ りかい ] 1.1 vs 1.1.1 hiểu/lĩnh hội/tiếp thu/nắm được (ý nghĩa...)/lý giải/hiểu biết 2 [ りかいする ] 2.1... -
理髪
[ りはつ ] n sự cắt tóc 私は1カ月に1回、理髪師のところで髪を切ってもらう :Tôi ra tiệm cắt tóc mỗi tháng một... -
理髪師
Mục lục 1 [ りはつし ] 1.1 n 1.1.1 thợ hớt tóc 1.1.2 thợ cắt tóc [ りはつし ] n thợ hớt tóc thợ cắt tóc -
理論
Mục lục 1 [ りろん ] 1.1 n 1.1.1 lý thuyết 1.1.2 lý luận/thuyết 2 Kỹ thuật 2.1 [ りろん ] 2.1.1 lí luận [theory] [ りろん ]... -
理論的
[ りろんてき ] n đúng lý -
理論空燃比
Kỹ thuật [ りろんくうねんひ ] tỷ lệ không khí và nhiên liệu theo lý thuyết [theoretical air-fuel ratio] Explanation : 燃料を空気に混合した時に完全燃焼するのに必要な空燃比。ガソリンの場合約14.7となる -
理想
[ りそう ] n lý tưởng 社会正義の理想: lý tưởng về chính nghĩa xã hội -
理想的
[ りそうてき ] adj-na một cách lý tưởng/hoàn hảo 理想的なカップル: một cặp lý tưởng -
理想限界
[ りそうげんかい ] n phạm trù lý tưởng -
理数科
[ りすうか ] n khoa toán lý -
理性
[ りせい ] n lý tính/lý trí 感情と対比した理性: lý tính so với cảm tính 感情に理性が負ける: để tình cảm chế ngự... -
理性論
[ りせいろん ] n duy lý luận -
睡眠
[ すいみん ] n việc ngủ/giấc ngủ -
睡眠不足
[ すいみんぶそく ] n sự thiếu ngủ/thiếu ngủ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.