- Từ điển Nhật - Việt
発生順
Xem thêm các từ khác
-
発熱
[ はつねつ ] n sự phát nhiệt 感染源がはっきり分からない発熱 :Sốt không rõ nguyên nhân nhiễm bệnh. 発熱および発汗管理の臨床的判断 :Đánh... -
発熱する
[ はつねつする ] n sốt -
発熱反応
Kỹ thuật [ はつねつはんおう ] phản ứng phát nhiệt [exothermic reaction] -
発煙
[ はつえん ] n sự bốc khói 希発煙硝酸 :Sự bay hơi nhẹ của chất nitric acid. 発煙弾を投げつける :ném lựu đạn... -
発煙筒
[ はつえんとう ] n lư trầm hương -
発狂
[ はっきょう ] n sự phát điên/phát rồ ショックを受けて発狂した: bị sốc phát điên -
発癌物質
[ はつがんぶっしつ ] n Chất gây bệnh ung thư 大気中に浮遊している発癌物質 :Các chất gây bệnh ung thư trôi nổi... -
発癌性
[ はつがんせい ] n tính phát sinh ung thư 彼は加熱調理済み食品に発癌性があると警告しました。 :Anh ấy cảnh báo... -
発芽
[ はつが ] n sự nảy mầm -
発芽する
[ はつが ] vs nảy mầm 早期に発芽する~の変種 :biến chủng của ~ khi nảy mầm giai đoạn ban đầu -
発音
[ はつおん ] n sự phát âm その辞書に掲載されている発音 :Phát âm đã được ghi vào trong quyển từ điển đó 一般的に使われる発音 :Cách... -
発音する
[ はつおん ] vs phát âm/ đọc すべての音節をはっきりと発音する :phát âm các âm tiết một cách rõ ràng 1音節ずつゆっくり発音する :Đọc... -
発音記号
[ はつおんきごう ] n Ký hiệu ngữ âm -
発達
[ はったつ ] n sự phát triển すべての人民の経済的および社会的発達 :Đẩy nhanh sự tăng trưởng kinh tế, xã hội... -
発達する
Mục lục 1 [ はったつ ] 1.1 vs 1.1.1 phát triển 2 [ はったつする ] 2.1 vs 2.1.1 phát đạt 2.1.2 hưng phát [ はったつ ] vs phát... -
発表
Mục lục 1 [ はっぴょう ] 1.1 vs 1.1.1 công bố 1.2 n 1.2.1 sự phát biểu/ sự công bố/ thông báo [ はっぴょう ] vs công bố... -
発表する
[ はっぴょう ] vs phát biểu ~に関するさまざまな情報を発表する :Công bố rất nhiều thông tin liên quan tới -
発表者
[ はっぴょうしゃ ] n Người phát ngôn/người phát biểu その発表者はスクリーンを指して説明を始めた :Người phát... -
発行
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこう ] 2.1.1 phát hành tiền tệ [issue] 3 Tin học 3.1 [ はっこう... -
発行する
[ はっこうする ] n phát hành
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.