- Từ điển Nhật - Việt
発達する
Mục lục |
[ はったつ ]
vs
phát triển
- 小さな熱帯性低気圧からハリケーンに発達する :Cơn bão nhiệt đới yếu đã chuyển thành cơn bão lớn.
- テクノロジーに基づいた、新しい芸術様式が発達するだろう。 :Sẽ xuất hiện một hình thức nghệ thuật mới dựa vào công nghệ.
[ はったつする ]
vs
phát đạt
hưng phát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発表
Mục lục 1 [ はっぴょう ] 1.1 vs 1.1.1 công bố 1.2 n 1.2.1 sự phát biểu/ sự công bố/ thông báo [ はっぴょう ] vs công bố... -
発表する
[ はっぴょう ] vs phát biểu ~に関するさまざまな情報を発表する :Công bố rất nhiều thông tin liên quan tới -
発表者
[ はっぴょうしゃ ] n Người phát ngôn/người phát biểu その発表者はスクリーンを指して説明を始めた :Người phát... -
発行
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこう ] 2.1.1 phát hành tiền tệ [issue] 3 Tin học 3.1 [ はっこう... -
発行する
[ はっこうする ] n phát hành -
発行可能株式総数
Tổng số cổ phiếu được phép phát hành -
発行市場
[ はっこうしじょう ] n thị trường phát hành それぞれの株式発行市場を分析してください :Hãy phân tích từng thị... -
発行会社
[ はっこうがいしゃ ] n công ty phát hành トラベラーズチェックの発行会社 :Công ty phát hành séc du lịch. クレジットカード発行会社 :Công... -
発行スケジュール
[ はっこうスケジュール ] n chương trình phát hành -
発行銀行
Kinh tế [ はっこうぎんこう ] ngân hàng phát hành [bank of issue/issue bank] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
発行部数
Mục lục 1 [ はっこうぶすう ] 1.1 n 1.1.1 số lượng phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこうぶすう ] 2.1.1 số bản phát hành [circulation... -
発行者
[ はっこうしゃ ] n người xuất bản 電子マネー発行者を認可する :Cho phép những người phát hành tiền điện tử.... -
発行済株式の総数並びに種類及び数
Tổng số cổ phiếu đã phát hành, chủng loại và số lượng mỗi loại -
発行日
[ はっこうび ] n ngày phát hành この承認通知書は、発行日から_年以内にこの計画が実行されない場合、自動的に無効となります:Thư... -
発行所
[ はっこうしょ ] n nhà xuất bản -
発覚
Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 n 1.1.1 sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện 2 Kinh tế 2.1 [ はっかく ] 2.1.1 việc tiết lộ... -
発覚する
Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 vs 1.1.1 bộc lộ 2 [ はっかくする ] 2.1 vs 2.1.1 phát giác [ はっかく ] vs bộc lộ 違法取引による損失が発覚する :bộc... -
発見
[ はっけん ] n sự phát hiện たいていの人にとって意外な発見 :Một phát hiện bất ngờ với hầu hết mọi người.... -
発見する
Mục lục 1 [ はっけん ] 1.1 vs 1.1.1 phát hiện 2 [ はっけんする ] 2.1 vs 2.1.1 tìm thấy 2.1.2 tìm ra 2.1.3 phát hiện 2.1.4 đắc... -
発見的
Tin học [ はっけんてき ] mang tính kinh nghiệm/tự tìm tòi [heuristic (an)] Explanation : Một phương pháp giải quyết vấn đề...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.