- Từ điển Nhật - Việt
盛ん
Mục lục |
[ さかん ]
v5r
chuộng
adj-na
phổ biến/thịnh hành/phát đạt
- 今日ファスフードが盛んになった: hiện nay đồ ăn nhanh đã trở nên phổ biến
n
sự phổ biến/sự thịnh hành/sự phát đạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
盛んな
Mục lục 1 [ さかんな ] 1.1 n 1.1.1 ưa chuộng 1.1.2 thịnh hành 1.1.3 hưng thịnh 1.1.4 hưng khởi [ さかんな ] n ưa chuộng thịnh... -
盛る
Mục lục 1 [ さかる ] 1.1 v5r 1.1.1 xới 1.1.2 phát đạt/thịnh vượng/phát triển 2 [ もる ] 2.1 v5r 2.1.1 phục vụ (đồ ăn...)... -
盛衰
[ せいすい ] n thịnh và suy/sự lên và xuống/sự thăng trầm -
瀨病
[ せびょう ] n bệnh cùi -
瀬
Mục lục 1 [ せ ] 1.1 n 1.1.1 dòng chảy/dòng nước chảy xiết/thác ghềnh 1.1.2 chỗ nông/chỗ cạn [ せ ] n dòng chảy/dòng nước... -
瀬病
Mục lục 1 [ せびょう ] 1.1 n 1.1.1 cùi 1.1.2 bệnh hủi [ せびょう ] n cùi bệnh hủi -
瀬戸内海
[ せとないかい ] n biển ở sâu trong nội địa 瀬戸内海区水産研究所 :Viện nghiên cứu thủy sản thuộc vùng biển... -
瀬戸物
[ せともの ] n đồ sứ -
瀬戸際
[ せとぎわ ] n bên bờ vực/thời điểm khủng hoảng/thời điểm có tính quyết định/ bờ vực -
癩病
[ らいびょう ] n hủi -
癪
[ しゃく ] n sự co thắt/ co thắt -
癲癇
[ てんかん ] n Bệnh động kinh/cơn động kinh 光過敏性癲癇 :Chứng động kinh nhạy cảm với ánh sáng 癲癇の症状がある :Có... -
癸
[ き ] n Quý (can chi) -
癸丑
[ きちゅう ] n Quý Sửu -
発
Mục lục 1 [ はつ ] 1.1 n, suf 1.1.1 sự xuất phát 1.1.2 phát [ はつ ] n, suf sự xuất phát phát A発B宛の口頭メッセージを伝える :Chuyển... -
発加入者
Tin học [ はっかにゅうしゃ ] thuê bao gọi [calling subscriber/calling party] -
発効
Kỹ thuật [ はっこう ] sự có hiệu quả [effect, effectuation] -
発効日
Mục lục 1 [ はっこうび ] 1.1 n 1.1.1 ngày cấp (chứng từ) 2 Kinh tế 2.1 [ はっこうび ] 2.1.1 ngày bắt đầu hiệu lực [date... -
発効日(保険)
[ はっこうび(ほけん) ] n ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm) -
発がん性
[ はつがんせい ] n tính phát sinh ung thư
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.