Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

直接的

[ ちょくせつてき ]

adj-na

trực tiếp/một cách trực tiếp
高齢者に直接的なケアを提供する :cung cấp việc chăm sóc trực tiếp cho người cao tuổi
子どもたちに直接的なケアを提供する :cung cấp chăm sóc trực tiếp dành cho bọn trẻ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 直接税

    Mục lục 1 [ ちょくせつぜい ] 1.1 n 1.1.1 thuế trực tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ ちょくせつぜい ] 2.1.1 Thuế trực thu 2.2 [ ちょくせつぜい...
  • 直接積換え

    Kinh tế [ ちょくせつつみかえ ] chuyển tải trực tiếp/sang mạn [ship to ship transhipment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 直接積替え

    [ ちょくせつつみかえ ] n chuyển tải trực tiếp
  • 直接競争

    [ ちょくせつきょうそう ] n sự cạnh tranh trực tiếp 直接競争の法則 :Luật cạnh tranh trực tiếp
  • 直接編成ファイル

    Tin học [ ちょくせつへんせいファイル ] tệp soạn thảo trực tiếp [direct file]
  • 直接為替

    Mục lục 1 [ ちょくせつかわせ ] 1.1 n-adv, adj-na 1.1.1 hối đoái trực tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ ちょくせつかわせ ] 2.1.1 hối...
  • 直接為替相場

    Mục lục 1 [ ちょくせつかわせそうば ] 1.1 n-adv, adj-na 1.1.1 biểu thị trực tiếp tỷ giá 2 Kinh tế 2.1 [ ちょくせつかわせそうば...
  • 直接焼き入れ

    Kỹ thuật [ ちょくせつやきいれ ] sự tôi trực tiếp [direct quenching]
  • 直接照明

    [ ちょくせつしょうめい ] n sự chiếu sáng trực tiếp 強すぎであからさまな直接照明 :sự chiếu sáng trực tiếp...
  • 直接発信

    Tin học [ ちょくせつはっしん ] sự gửi trực tiếp [direct submission]
  • 直接百分率機能

    Tin học [ ちょくせつひゃくぶんりつきのう ] chức năng tính tỉ lệ % trực tiếp [direct percentage function]
  • 直接選挙

    [ ちょくせつせんきょ ] n sự bầu cử trực tiếp 直接選挙で首相を選ぶ :Lựa chọn vị thủ tướng bằng cách bầu...
  • 直接行動

    [ ちょくせつこうどう ] n hành động trực tiếp 非暴力直接行動 :hành động trực tiếp phi bạo lực 欲求不満の唯一のはけ口としての直接行動 :hành...
  • 直接記憶アクセス

    Tin học [ ちょくせつきおくアクセス ] truy cập bộ nhớ trực tiếp-DMA [direct memory access/DMA]
  • 直接話法

    [ ちょくせつわほう ] n phương pháp trích dẫn trực tiếp 直接話法による見方 :quan điểm dựa trên phương pháp trích...
  • 直接費

    [ ちょくせつひ ] n phí trực tiếp
  • 直接購入

    [ ちょくせつこうにゅう ] n sự mua vào trực tiếp ソフトウェア・メーカーから直接購入される :được mua trực...
  • 直接輸出

    Mục lục 1 [ ちょくせつゆしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 xuất khẩu trực tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ ちょくせつゆしゅつ ] 2.1.1 xuất khẩu...
  • 直接輸入

    Mục lục 1 [ ちょくせつゆにゅう ] 1.1 n 1.1.1 nhập khẩu trựctiếp 2 Kinh tế 2.1 [ ちょくせつゆにゅう ] 2.1.1 nhập khẩu...
  • 直接輸送

    Kinh tế [ ちょくせつゆそう ] chuyên chở suốt [direct traffic/through traffic] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top