- Từ điển Nhật - Việt
着地
Xem thêm các từ khác
-
着初め
[ きぞめ ] n mặc lần đầu tiên -
着呼
Tin học [ ちゃっこ ] cuộc gọi đến [incoming call] -
着呼側Nアドレス
Tin học [ ちゃっこがわNアドレス ] địa chỉ-(N)-được gọi [called-(N)-address] -
着呼受付不可信号
Tin học [ ちゃっこうけつけふかしんごう ] tín hiệu không chấp nhận cuộc gọi [call-not-accepted signal] -
着呼受付信号
Tin học [ ちゃっこうけつけしんごう ] tín hiệu chấp nhận cuộc gọi [call-accepted signal] -
着る
Mục lục 1 [ きる ] 1.1 n 1.1.1 khoác 1.1.2 bận 1.2 v1 1.2.1 mặc 1.3 v1 1.3.1 ướm [ きる ] n khoác bận v1 mặc Tシャツを裏返しに着る:... -
着々
[ ちゃくちゃく ] adv một cách vững chắc 宇宙科学は着々と進歩している。: Khoa học vũ trụ đang tiến bộ một cách... -
着眼点
Kinh tế [ ちゃくがんてん ] quan điểm/điểm nhìn nhận [Viewpoint] Explanation : 着眼点とは、テーマに対する目のつけどころのことをいう。他人がうっかりと見逃していること(盲点)、変化の兆候、新しいもの(変化点)、目立つ特徴(特徴点)などに目をつける。///経験済みテーマと未経験テーマとでは着眼点が異なることに注意する。 -
着痩せ
[ きやせ ] n trông gầy đi khi mặc (quần áo nào đó) -
着物
[ きもの ] n áo kimono/kimono 色彩豊かで様式化した着物: Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc 着物についてお問い合わせをありがとうございます:... -
着物の包み
[ きもののつつみ ] n bao áo -
着物の裾
[ きもののすそ ] n vạt áo -
着物をまとう
[ きものをまとう ] n choàng áo -
着物を引張る
[ きものをひっぱる ] n níu áo -
着物を縫う
Mục lục 1 [ きものをぬう ] 1.1 n 1.1.1 vá áo 1.1.2 may áo [ きものをぬう ] n vá áo may áo -
着物を掛ける
[ きものをかける ] n treo áo -
着荷通知先記載船荷証券
Kinh tế [ ちゃくにつうちさききさいふなにしょうけん ] vận đơn thông báo [notify bill of lading] Category : Ngoại thương... -
着荷条件売買
Kinh tế [ ちゃくにじょうけんばいばい ] bán nếu đến [sale on arrival] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
着荷案内
Mục lục 1 [ ちゃっかあんない ] 1.1 v1 1.1.1 giấy báo tàu đến 2 Kinh tế 2.1 [ ちゃくにあんない ] 2.1.1 giấy báo tàu đến... -
着飾る
Mục lục 1 [ きかざる ] 1.1 n 1.1.1 làm đẹp 1.1.2 làm dáng 1.2 v5r 1.2.1 mặc đẹp/diện 1.3 v5r 1.3.1 trau chuốt [ きかざる ] n...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.