- Từ điển Nhật - Việt
短編集
Xem thêm các từ khác
-
短縮
[ たんしゅく ] n sự rút ngắn 従業員は労働時間の短縮を要求した。: Nhân viên yêu cầu rút ngắn giờ làm. -
短縮する
Mục lục 1 [ たんしゅく ] 1.1 vs 1.1.1 rút ngắn 2 [ たんしゅくする ] 2.1 vs 2.1.1 rút [ たんしゅく ] vs rút ngắn あなたの作文は長すぎる。6枚に短縮しなさい。:... -
短縮ダイヤル
Tin học [ たんしゅくダイヤル ] quay số nhanh/quay số rút gọn [speed dialing] -
短縮アドレス呼出し
Tin học [ たんしゅくアドレスよびだし ] gọi địa chỉ rút gọn [abbreviated address calling] -
短絡
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ たんらく ] 1.1.1 đoản mạch [short circuit] 2 Tin học 2.1 [ たんらく ] 2.1.1 đoản mạch [short circuit... -
短絡する
Kỹ thuật [ たんらくする ] đoản mạch -
短銃
[ たんじゅう ] n súng ngắn 短銃を持った過激右翼の活動家がXXホテルで一人の女性を5時間以上にわたって人質に取ったがその後平穏裏に投降した :Một... -
短距離
[ たんきょり ] n cự ly ngắn 短距離弾道ミサイル: Tên lửa đạn đạo cự ly ngắn -
短針
[ たんしん ] n kim giờ (đồng hồ) 長針が12を指し短針が1を指している場合は1時である :Khi kim dài chỉ số 12, kim... -
短歌
[ たんか ] n đoản ca 短歌を詠む :ngâm đoạn thơ ngắn (Tanka) Ghi chú: bài thơ Nhật gồm có 31 âm tiết -
短気
Mục lục 1 [ たんき ] 1.1 adj-na 1.1.1 nóng nảy 1.2 n 1.2.1 sự nóng nảy [ たんき ] adj-na nóng nảy 何事があっても短気を起こすな。:... -
短波
[ たんぱ ] n sóng ngắn 入射する短波長の太陽光には透明である :Nhìn xuyên thấu những bước sóng ngắn của bức... -
短期
Mục lục 1 [ たんき ] 1.1 n 1.1.1 ngắn hạn 1.1.2 đoản kỳ/thời gian ngắn 2 Kinh tế 2.1 [ たんき ] 2.1.1 ngắn hạn [short term]... -
短期大学
[ たんきだいがく ] n trường đại học ngắn kỳ/ trường đại học ngắn hạn 女子の大学・短期大学への進学率 :Tỷ... -
短期信用
Kinh tế [ たんきしんよう ] tín dụng ngắn hạn [short (term) credit] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
短期信用貸し
Kinh tế [ たんきしんようがし ] tín dụng ngắn hạn [short (term) credit] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
短期債務
Kinh tế [ たんきさいむ ] trái vụ ngắn hạn [short term obligation] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
短期借入金
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ たんきかりいれきん ] 1.1.1 các khoản nợ ngắn hạn [short-term loans] 1.2 [ たんきかりいれきん ]... -
短期借入金の増加
Kinh tế [ たんきかりいれきんのぞうか ] tăng các khoản vay ngắn hạn [Increase in short-term borrowings (US)] Category : Tài chính... -
短期融資
Mục lục 1 [ たんきゆうし ] 1.1 n 1.1.1 cho vay ngắn hạn 2 Kinh tế 2.1 [ たんきゆうし ] 2.1.1 cho vay ngắn hạn [call loan (or...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.