- Từ điển Nhật - Việt
穴開け
Xem thêm các từ khác
-
穴抜き
Kỹ thuật [ あなぬき ] đục lỗ [pin hole piercing] -
穴検
Kỹ thuật [ あなけん ] kiểm tra thông lỗ [gauging or probe] -
穴明機
Kỹ thuật [ あなあけき ] máy đục lỗ [punching machine] -
究める
Mục lục 1 [ きわめる ] 1.1 v1 1.1.1 tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng 1.1.2 bồi... -
究極
[ きゅうきょく ] n, adj-no cùng cực/tận cùng/cuối cùng 究極の目標: mục tiêu cuối cùng -
究明
[ きゅうめい ] n sự điều tra cho rõ ràng/điều tra rõ/làm rõ/điều tra tìm hiểu ~の原因の究明: Điều tra tìm hiểu về... -
究明する
Mục lục 1 [ きゅうめい ] 1.1 vs 1.1.1 điều tra rõ 2 [ きゅうめいする ] 2.1 vs 2.1.1 tìm hiểu [ きゅうめい ] vs điều tra... -
空
Mục lục 1 [ から ] 1.1 n 1.1.1 sự rỗng không/trống rỗng/trống trải 2 [ そら ] 2.1 n 2.1.1 bầu trời 3 Tin học 3.1 [ から ]... -
空き
[ あき ] n chỗ trống こちらの保育園には空きがありますか。: Ở nhà trẻ của bạn còn chỗ nào trống không ? まだ座席に空きはありますか。:... -
空き媒体
Tin học [ あきばいたい ] môi trường rỗng [empty medium] -
空き家
[ あきや ] n Nhà trống/nhà bỏ không 空き家で身をひそめる: ẩn mình (giấu mình) trong ngôi nhà bỏ hoang -
空き容量
Tin học [ あきようりょう ] không gian trống [free space (on a disk)] Explanation : Ví dụ không gian trống trên một đĩa là không... -
空き巣
[ あきす ] n kẻ trộm Ghi chú: người lẻn vào nhà khi người khác đi vắng để lấy đồ -
空き地
[ あきち ] n đất trống この空き地、子供の頃よく遊んだのに。へぇ~、マンションが建つんだ: Tôi đã từng chơi... -
空きファイル
Tin học [ あきファイル ] tệp rỗng [empty file] -
空き積み
[ すきづみ ] n hàng lấp trống -
空き缶
[ あきかん ] n lon rỗng 空き缶をけって川の中に落とす: Đá cái lon rỗng xuống sông. -
空き間
[ あきま ] n Chỗ trống/chỗ khuyết/phòng trống cho thuê -
空き腹となる
[ すきはらとなる ] n bỏ đói -
空く
Mục lục 1 [ あく ] 1.1 v5k, vi 1.1.1 trống 1.1.2 rỗi rãi 1.1.3 để không/không dùng 1.2 vs 1.2.1 đói 2 [ すく ] 2.1 v5k, vi 2.1.1 mở/trống...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.