- Từ điển Nhật - Việt
算法
Tin học
[ さんぽう ]
thuật toán [algorithm/arithmetic]
- Explanation: Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
算法言語
Tin học [ さんぽうげんご ] ngôn ngữ thuật toán [algorithmic language] -
算数
Mục lục 1 [ さんすう ] 1.1 n 1.1.1 số học/sự tính toán/tính toán/ sự làm toán 1.1.2 phép toán [ さんすう ] n số học/sự... -
箒
Mục lục 1 [ ほうき ] 1.1 n 1.1.1 chổi/cái chổi 1.1.2 chổi rễ [ ほうき ] n chổi/cái chổi 新しい箒はよく掃ける. :Cái... -
箒の柄
[ ほうきのえ ] n cán chổi -
箔
Kỹ thuật [ はく ] lá [foil] -
箔のふくれ
Kỹ thuật [ はくのふくれ ] phồng giộp/bọt khí [blister] -
箇条
[ かじょう ] n điều khoản/khoản mục/mẩu tin 箇条書き: sự ghi thành từng khoản 結論を箇条書きにする: ghi kết luận... -
箇月
[ かげつ ] suf tháng (đếm) 何カ月も、何カ月もかかる: hết tháng này đến tháng khác 両親がここを訪れて数カ月滞在し、とても気に入っていたことを覚えている:... -
箇所
[ かしょ ] n chỗ/nơi/địa điểm/điểm 物語の中で彼の殺された個所がみつかったか: anh đã tìm ra nơi anh ấy bị giết... -
篤学
Mục lục 1 [ とくがく ] 1.1 adj-na 1.1.1 siêng đọc sách 1.2 n 1.2.1 sự chăm chỉ/sự siêng năng [ とくがく ] adj-na siêng đọc... -
篤学の士
[ とくがくのし ] n người nhiệt tâm với học hành/người siêng năng học hành -
篤信
[ とくしん ] n Sự tận tâm -
篤志家
[ とくしか ] n người tình nguyện 匿名の篤志家 :người tình nguyện nặc danh -
篤行
[ とっこう ] n lòng tốt/đức hạnh -
篤農
[ とくのう ] n Nông dân gương mẫu/nông dân mẫu mực -
篤農家
[ とくのうか ] n nhà nghiên cứu về nông nghiệp -
篭
[ かご ] n cái giỏ/giỏ/cái lồng/lồng/cái rổ/rổ/cái hom/hom テーブルの上のかごにたくさんの果物が入っている: có... -
篭に投げ入れる
[ かごになげいれる ] n bỏ rọ -
範例
[ はんれい ] n ví dụ -
範囲
Mục lục 1 [ はんい ] 1.1 n 1.1.1 tầm 1.1.2 phạm vi 2 Kỹ thuật 2.1 [ はんい ] 2.1.1 phạm vi [range] 3 Tin học 3.1 [ はんい ] 3.1.1...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.