- Từ điển Nhật - Việt
精神を込めてやる
Xem thêm các từ khác
-
精神状態
[ せいしんじょうたい ] n tâm trạng -
精神病
[ せいしんびょう ] n bệnh tâm thần/bệnh tinh thần/ chứng rối loạn tâm thần -
精神生活
[ せいしんせいかつ ] n đời sống tinh thần -
精神異常者
[ せいしんいじょうしゃ ] n dở người -
精算
Mục lục 1 [ せいさん ] 1.1 n 1.1.1 sự tính toán chính xác 1.1.2 sự cân bằng các tài khoản [ せいさん ] n sự tính toán chính... -
精算取引
Kinh tế [ せいさんとりひき ] giao dịch vãng lai [current transaction] Category : Phương thức thanh toán [決済方法] -
精算勘定
Kinh tế [ せいさんかんじょう ] ghi sổ (phương thức thanh toán )/tài khoản vãng lai [open account] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
精算額
Kinh tế [ せいさんがく ] Giá thanh toán -
精米する
[ せいまいする ] vs xay gạo -
精米所
[ せいまいしょ ] vs nhà máy xay -
精粋
Mục lục 1 [ せいすい ] 1.1 n 1.1.1 tinh tuý 1.1.2 tính không ích kỷ [ せいすい ] n tinh tuý tính không ích kỷ -
精選
[ せいせん ] n sự tuyển lựa kỹ càng/ sự chọn lựa kỹ càng -
精華
Mục lục 1 [ せいか ] 1.1 n 1.1.1 tinh tuý 1.1.2 tinh hoa [ せいか ] n tinh tuý tinh hoa -
精華な
[ せいかな ] n tinh anh -
精製する
[ せいせいする ] adv tinh chế -
精髄
[ せいずい ] n điều cốt lõi/nhân/linh hồn/trụ cột/phần chính -
精錬
[ せいれん ] n tinh luyện -
精錬所
[ せいれんしょ ] n nhà máy lọc/nhà máy tinh chế -
精脈
[ せいみゃく ] n tĩnh mạch -
精鋭
Mục lục 1 [ せいえい ] 1.1 n 1.1.1 sự tinh nhuệ 1.2 adj-na 1.2.1 tinh nhuệ [ せいえい ] n sự tinh nhuệ 茶道の芸術を極めることは、精鋭の侍達を訓練する大切な要素であったということを知り、興味深く感じました。 :Tôi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.