- Từ điển Nhật - Việt
肺炎急性
Xem thêm các từ khác
-
肺癌
Mục lục 1 [ はいがん ] 1.1 n 1.1.1 Ung thư phổi 1.1.2 bệnh ung thư phổi [ はいがん ] n Ung thư phổi 肺癌で死んだ兄を見ていたのでたばこをやめなければならないということがよく分かった :Chứng... -
肺葉
[ はいよう ] n lá phổi 肺葉を切除する :Cắt bỏ lá phổi -
肺肝
[ はいかん ] n sâu thẳm trái tim -
肺臓
Mục lục 1 [ はいぞう ] 1.1 n 1.1.1 phổi 1.1.2 buồng phổi [ はいぞう ] n phổi 肺臓気流機構 :Cơ chế lưu thông khí của... -
肺水腫
[ はいすいしゅ ] n bệnh sưng phổi 急性肺水腫 :Viêm phổi cấp tính 肺水腫における心原性・非心原性を鑑別する :Phân... -
肺活量
[ はいかつりょう ] n sức chứa của phổi 肺活量測定法を用いて1秒量を測定する :Sử dụng phép đo dung tích phổi... -
肌
Mục lục 1 [ はだ ] 1.1 n 1.1.1 da/da dẻ 1.1.2 bề mặt [ はだ ] n da/da dẻ bề mặt 紙の肌: bề mặt giấy -
肌寒い
Mục lục 1 [ はださむい ] 1.1 adj 1.1.1 Lạnh lẽo 1.1.2 cảm giác lạnh [ はださむい ] adj Lạnh lẽo cảm giác lạnh -
肌着
[ はだぎ ] n quần áo lót 肌着の上に直接ファー・コートを着る :mặc quần áo lót ngay phía dưới chiếc áo choàng... -
肌触り
Mục lục 1 [ はだざわり ] 1.1 n 1.1.1 cảm giác tiếp xúc ban đầu 1.1.2 cảm giác qua da/sự tiếp xúc qua da [ はだざわり ] n... -
肌骨
[ きこつ ] n da và xương 肌骨を驚かす: làm kinh sợ đến tận xương tuỷ -
肌身
[ はだみ ] n Thân thể 上着は身に着けるものだが、シャツはもっと肌身に近い。 :Áo khoác đã mặc rồi nhưng áo... -
肌身離さず
[ はだみはなさず ] adv bất ly thân ~を肌身離さず持つ :cầm bất ly thân -
肌色
[ はだいろ ] n sắc tố da 私は丸顔で肌は普通の肌色だ。 :Tôi có nước da phổ thông và một khuôn mặt tròn. 肌色のパンツを履く :Hãy... -
肌老化
Từ điển thông dụng Danh từ Lão hóa da -
肘
Mục lục 1 [ ひじ ] 1.1 n 1.1.1 khuỷu 1.1.2 cùi chỏ 1.2 n, uk 1.2.1 khuỷu tay [ ひじ ] n khuỷu cùi chỏ n, uk khuỷu tay -
肘掛け椅子
[ ひじかけいす ] n ghế bành -
肖像画
[ しょうぞうが ] n bức chân dung -
肖像画を描く
[ しょうぞうがをかく ] n truyền thần -
還元
Mục lục 1 [ かんげん ] 1.1 n 1.1.1 sự trả lại trạng thái nguyên cũ/trả lại trạng thái ban đầu 2 Kinh tế 2.1 [ かんげん...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.