- Từ điển Nhật - Việt
若しかすると
[ もしかすると ]
adv, exp, uk
hoặc là/có thể là/vạn nhất
- もしかすると留守中に彼が訪ねてくるかもしれない. :Có thể là anh ta đến thăm tôi lúc tôi đang vắng nhà.
- もしかすると明日は雨かもしれない.:Có thể ngày mai trời mưa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
若しも
[ もしも ] adv nếu/giả sử/ví như もしもの事があったら:mọi thứ đều có thể xảy ra もしもの事があっても覚悟はしている.:Tôi... -
若い
Mục lục 1 [ わかい ] 1.1 vs 1.1.1 choai choai 1.1.2 bé bỏng 1.2 adj 1.2.1 chưa có kinh nghiệm/ non nớt 1.3 adj 1.3.1 ít tuổi 1.3.2 non... -
若い女性
[ わかいじょせい ] adj thanh nữ -
若い農婦
[ わかいのうふ ] adj thôn nữ -
若い時代
[ わかいじだい ] adj hậu bối -
若さ
[ わかさ ] n sự trẻ trung ~保つ: giữ sự trẻ trung -
若夫婦
[ わかふうふ ] n vợ chồng trẻ -
若布
[ わかめ ] n rau nhược bố -
若干
Mục lục 1 [ じゃっかん ] 1.1 n-adv 1.1.1 ít nhiều 1.2 n, n-adv 1.2.1 một số/một chút/một vài 1.3 n, n-adv 1.3.1 sự ít nhiều... -
若人
[ わこうど ] n người trẻ オリンピックは世界の若人の祭典でもある. :Olimpic là lễ hội cảu những người trẻ... -
若々しい
[ わかわかしい ] adj trẻ trung đầy sức sống 私の祖父は80歳だが、すごく若々しい。 :ông tôi đã 80 nhưng rất trẻ... -
若紫
[ わかむらさき ] / NHƯỢC TỬ / (n) màu tím nhạt -
若白髪
[ わかしらが ] n tóc hoa râm 若白髪ができること :việc đến bạc đầu mới làm được -
若芽
[ わかめ ] n mầm non 春先に出る若芽 :cành non mơn mơn vào mùa xuân -
若草
[ わかくさ ] n cỏ non 若草の萌える野原 :thảo nguyên xanh non 若草の芽生え :cỏ nảy mầm -
若返る
[ わかがえる ] n trẻ lại 若返り法: phép cải lão hoàn đồng -
若葉
[ わかば ] n lá non タンポポの柔らかい若葉 :lá cây bồ công anh 萌え出た春の若葉 :lá mùa Xuân mơn mởn -
若者
Mục lục 1 [ わかもの ] 1.1 vs 1.1.1 gã 1.1.2 chàng 1.2 n 1.2.1 giới trẻ/lớp trẻ/người trẻ tuổi 1.3 n 1.3.1 trai 1.4 n 1.4.1 trai... -
若枝
[ わかえだ ] n cành non -
若死に
[ わかじに ] n sự chết trẻ/sự chết yểu 多くの人に愛される人は若死にしやすい :Người được nhiều người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.