- Từ điển Nhật - Việt
苦情処理
Xem thêm các từ khác
-
苦戦
Kinh tế [ くせん ] cuộc chiến gian khổ [play hardball] -
苦悩
[ くのう ] n sự khổ não/sự khổ tâm/nỗi đau khổ/khổ tâm/đau khổ/nỗi khổ tâm (人)の心の中に隠された苦悩: nỗi... -
苦悩する
[ くのう ] vs khổ tâm/đau khổ/khổ não ~を見て苦悩する: đau khổ khi nhìn cái gì 社会が苦悩する主な原因をじっくり考える:... -
苦悶する
[ くもんする ] n đứt hơi -
苦手
[ にがて ] n, adj-na kém/yếu (人)にお世辞を言うのが苦手だ: Nói nịnh người khác thì tôi kém lắm フランス語の授業は好きだが、つづりと文法は苦手だ:... -
鋩
[ きっさき ] n đầu thanh gươm/mũi gươm -
鋭い
Mục lục 1 [ するどい ] 1.1 n 1.1.1 sắc bén 1.2 adj 1.2.1 sắc/nhọn/sắc nhọn/sắc sảo/ưu việt/đau nhói [ するどい ] n sắc... -
鋭利
[ えいり ] n, adj-na sắc bén カーテンは鋭利なナイフで切り裂かれていた。: Cái rèm được cắt bằng một con dao sắc. -
鋭角
Mục lục 1 [ えいかく ] 1.1 n 1.1.1 góc nhọn 2 Kỹ thuật 2.1 [ えいかく ] 2.1.1 góc nhọn [acute angle] [ えいかく ] n góc nhọn... -
鋭気
[ えいき ] n nhuệ khí/chí khí 若者の鋭気: nhuệ khí tuổi trẻ (人)の鋭気をくじく: làm ai nhụt chí... -
鋭敏
Mục lục 1 [ えいびん ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhạy bén/nhanh nhạy/sắc bén/thấu hiểu/nhạy cảm/nhanh nhẹn/thính (tai, mũi)/minh mẫn... -
鋭敏な
[ えいびんな ] n gai -
英大文字
Tin học [ えいおおもじ ] chữ hoa [upper-case letters] -
英字
Tin học [ えいじ ] ký tự Roman/ký tự chữ [Roman letter/alphabetic character] Explanation : Trong ấn loát, đây là một kiểu chữ... -
英字コード
Tin học [ えいじコード ] mã ký tự chữ [alphabetic code] -
英字コード化集合
Tin học [ えいじコードかしゅうごう ] tập ký tự đã được mã hoá/bộ ký tự đã được mã hoá [alphabetic coded set] -
英字集合
Tin học [ えいじしゅうごう ] tập ký tự chữ/bộ ký tự chữ [alphabetic character set] -
英小文字
Tin học [ えいこもじ ] ký tự thường/ký tự không viết hoa [lower-case letters] -
英会話
[ えいかいわ ] n hội thoại tiếng Anh 彼は英会話が得意だ。: Anh ta giỏi hội thoại bằng tiếng Anh. 英会話学校: Trường... -
英ポンド
Kinh tế [ えいぽんど ] đồng xtéc-ling/đồng bảng Anh [sterling]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.