- Từ điển Nhật - Việt
菊人形
Xem thêm các từ khác
-
菊作り
[ きくづくり ] n việc trồng hoa cúc/trồng hoa cúc -
菠薐草
[ ほうれんそう ] n rau bina -
鏡
[ かがみ ] n cái gương/gương/gương soi/đèn 分かりました。それら(木の鏡)は125ドルですね: hiểu rồi ạ, cái gương gỗ... -
鏡台
Mục lục 1 [ きょうだい ] 1.1 n 1.1.1 nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ/bàn trang điểm 1.1.2 gương soi [ きょうだい ]... -
鏡像
Tin học [ きょうぞう ] hình ảnh phản chiếu/ảnh phản xạ [reflected image/math image by inversion//mirror image] -
鏡をみる
[ かがみをみる ] n soi gương -
鏡をかける
[ かがみをかける ] n treo gương -
鏡を見る
[ かがみをみる ] n gương soi -
鏡面加工法
Kỹ thuật [ きょうめんかこうほう ] phương pháp gia công mặt gương [mirror-like finishing] -
鏡面反射
Kỹ thuật [ きょうめんはんしゃ ] sự phản xạ mặt gương [mirror reflection, specular reflection] -
鏡面反射率
Kỹ thuật [ きょうめんはんしゃりつ ] tỷ lệ phản xạ mặt gương [mirror reflectivity, specular reflectivity] -
鏡映
Tin học [ きょうえい ] nhân bản dữ liệu [mirroring] Explanation : Nhân bản là quá trình copy dữ liệu và lưu vào một thiết... -
菩薩
[ ぼさつ ] vs bồ tát -
菩提
[ ぼだい ] vs bồ đề -
菩提樹
[ ぼだいじゅ ] n bồ đề -
華
[ はな ] n hoa -
華厳の滝
[ けごんのたき ] n thác Gekon -
華奢
[ きゃしゃ ] n/adj Sự xa hoa/sự phù hoa/xa hoa/phù hoa 華奢都会でおまえは何を教わったんだい?: Mày đã học được những... -
華僑
[ かきょう ] n hoa kiều/người hoa kiều 華僑資本: vốn của người hoa kiều -
華やか
[ はなやか ] adj-na màu sắc tươi thắm/lộng lẫy ~に着飾る: trang điểm lộng lẫy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.