Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

落ち合う

[ おちあう ]

v5u

gặp/gặp gỡ
二人は翌日に駅で落ち合うことを申し合わせた: Hai người thống nhất là sẽ gặp nhau ở ga vào ngày hôm sau.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 落ちる

    Mục lục 1 [ おちる ] 1.1 n 1.1.1 chụp ếch 1.2 v1 1.2.1 gột sạch 1.3 v1 1.3.1 rơi rớt 1.4 v1 1.4.1 rơi/rụng/tuột xuống 1.5 v1 1.5.1...
  • 落ち着き

    [ おちつき ] n sự điềm tĩnh/sự chín chắn/sự điềm đạm/sự bình yên 心に落ち着きがある: điềm đạm 落ち着きと自信に満ちて顔を上げる:...
  • 落ち着く

    Mục lục 1 [ おちつく ] 1.1 v5k 1.1.1 yên vị 1.1.2 trấn tĩnh 1.1.3 thích nghi 1.1.4 ngồi gọn lỏn/ngồi thu lu 1.1.5 lắng xuống...
  • 落ち着いた

    [ おちついた ] n sự điềm tĩnh/sự chín chắn/sự điềm đạm/sự bình yên (人)に落ち着いた感じを与える: mang lại...
  • 落ち着かせる

    [ おちつかせる ] n an ủi/làm dịu/kiềm chế 気分を落ち着かせる: kiềm chế tình cảm を落ち着かせる: kiềm chế cái...
  • 落ち込む

    Mục lục 1 [ おちこむ ] 1.1 v5m 1.1.1 hạ/giảm sút/lắng đi/tạm ngừng 1.1.2 chôn chân 1.1.3 buồn bã/suy sụp [ おちこむ ] v5m...
  • 落ち葉

    [ おちば ] n lá rụng 秋になると、子どもたちは積み重なった落ち葉の中に飛び込むのが好きだ: Thu đến, bọn trẻ...
  • 落ち葉する

    [ おちば ] vs rụng lá 落ち葉した木: cây rụng lá
  • 落とし穴

    [ おとしあな ] n hầm bẫy/hố thụt/bẫy/cạm bẫy 彼はわな[落とし穴]に陥っている: anh ta bị mắc bẫy (人)がよく陥る落とし穴:...
  • 落とし物

    [ おとしもの ] n của bị đánh rơi/đồ đánh rơi/đồ thất lạc 落とし物を最寄りの警察に届ける: thông báo mất đồ...
  • 落とす

    Mục lục 1 [ おとす ] 1.1 n 1.1.1 bỏ rơi 1.2 v5s 1.2.1 cưa đổ (gái) 1.3 v5s 1.3.1 đánh rơi/vứt xuống/phủi xuống/quẳng xuống...
  • 落下

    Mục lục 1 [ らっか ] 1.1 n 1.1.1 sự rơi xuống/sự ngã 2 Kỹ thuật 2.1 [ らくか ] 2.1.1 rụng [ らっか ] n sự rơi xuống/sự...
  • 落下する

    Mục lục 1 [ らっか ] 1.1 vs 1.1.1 rơi/ngã 2 [ らっかする ] 2.1 vs 2.1.1 sập [ らっか ] vs rơi/ngã 落下したせいで若干の目まいを感じる:...
  • 落下傘兵

    [ らっかさんへい ] vs lính nhảy dù
  • 落下傘軍隊

    [ らっかさんぐんたい ] vs quân nhảy dù
  • 落下傘部隊

    [ らっかさんぶたい ] vs quân nhảy dù
  • 落下試験

    Kỹ thuật [ らっかしけん ] thử nghiệm gãy rụng [drop test]
  • 落下高さ

    Kỹ thuật [ らっかたかさ ] chiều cao rụng đứt/chiều cao gãy rụng [free fall drop height]
  • 落第

    [ らくだい ] n sự trượt/sự thi trượt 「彼女はどうして浮かない顔をしているの?」「昨日テストを受けたんだけど落第してると思うんだって」 :\"Làm...
  • 落第する

    [ らくだい ] vs trượt thi/thi trượt 落第して退学になる: thi trượt rồi bỏ học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top