- Từ điển Nhật - Việt
行き先
Mục lục |
[ いきさき ]
n
đích đến/nơi đến
- 私達の行き先は浅虫温泉だった。: Nơi đến của chúng tôi là suối nước nóng Asamushi.
- 私は妻に必ず行き先を言う。: Bao giờ tôi cũng nói cho vợ tôi biết tôi đi đâu.
- 彼は行き先を行ってきましたか?: Anh ta có nói sẽ đi đâu không ?
Kinh tế
[ ゆきさき ]
nơi đến [outlook, direction]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
行き過ぎ
[ いきすぎ ] n sự đi quá それはちょっと行き過ぎだ。: Bạn đi hơi quá rồi. この警備は行き過ぎだ。: An ninh bị xiết... -
行き違い
Mục lục 1 [ いきちがい ] 1.1 n 1.1.1 sự lạc (thư từ) 1.1.2 sự hiểu lầm [ いきちがい ] n sự lạc (thư từ) 私たちの手紙は行き違いになったらしい。:... -
行き来
[ いきき ] n-vs đi đi lại lại/đi lại -
行き来する
Mục lục 1 [ いきき ] 1.1 vs 1.1.1 đi lại (giao thiệp) 1.1.2 đi đi lại lại [ いきき ] vs đi lại (giao thiệp) あの家の人たちとはしばらく行き来していません。:... -
行き止まり
[ いきどまり ] n điểm cuối/điểm kết 500メートルも行くとこの道路は行き止まりになります。: Đi 500m là đến... -
行き渡る
[ いきわたる ] v5r lan rộng/lan ra 皆に行き渡るだけの食料はある。: Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người. 喫煙の危険に対する認識は全国に行き渡りつつある。:... -
行く
Mục lục 1 [ いく ] 1.1 v5k-s 1.1.1 đi 2 [ ゆく ] 2.1 v5k-s 2.1.1 đi [ いく ] v5k-s đi 僕はこの冬休みに沖縄に行く予定だ。:... -
行ったり来たりする
[ いったりきたりする ] v5k-s đi đi lại lại -
行ってください
[ いってください ] v5k-s hãy đi -
行の先頭
[ ぎょうのせんとう ] n đầu hàng/đầu dòng -
行の高さ
Tin học [ ぎょうのたかさ ] chiều cao của dòng [line height] -
行の長さ
Tin học [ ぎょうのながさ ] chiều dài của dòng [line length] -
行の末尾
[ ぎょうのまつび ] n cuối hàng/cuối dòng -
行い
Hành động, hành xử -
行う
Mục lục 1 [ おこなう ] 1.1 n 1.1.1 cử hành 1.2 v5u 1.2.1 tổ chức/thực hiện/tiến hành/làm [ おこなう ] n cử hành v5u tổ... -
行かせる
[ いかせる ] v5u cho đi -
題する
[ だい ] vs đặt nhan đề/lấy tiêu đề/làm thơ với nhan đề 「『現代人と健康』と題する講演: buổi diễn thuyết lấy... -
行印字装置
Tin học [ ぎょういんじそうち ] máy in từng dòng [line printer] -
行司
[ ぎょうじ ] n trọng tài Sumo -
題名
Mục lục 1 [ だいめい ] 1.1 n 1.1.1 tên (sách, bài hát.v.v...) 1.1.2 nhan đề [ だいめい ] n tên (sách, bài hát.v.v...) nhan đề
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.