- Từ điển Nhật - Việt
行く
Mục lục |
[ いく ]
v5k-s
đi
- 僕はこの冬休みに沖縄に行く予定だ。: Kỳ nghỉ đông này, tôi định đi Okinawa.
- そこへ行くにはどう行ったら一番早いですか。: Từ đây đến đó, đi thế nào là nhanh nhất.
- 三浦半島は東京から簡単に行ける。: Từ Tokyo, có thể đi đến bán đảo Miura một cách đơn giản.
- 歩いて学校に行く。: Đi bộ đi học.
- 「どこの大学に行ってますか」「C大学です」: "B
- Lưu ý: trong tiếng Nhật, động từ "đi"-行く có nghĩa là hành động đi ra xa khỏi vị trí của người nói, ngược lại với "đi" là "đến"-来る đi về phía người nói.
[ ゆく ]
v5k-s
đi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
行ったり来たりする
[ いったりきたりする ] v5k-s đi đi lại lại -
行ってください
[ いってください ] v5k-s hãy đi -
行の先頭
[ ぎょうのせんとう ] n đầu hàng/đầu dòng -
行の高さ
Tin học [ ぎょうのたかさ ] chiều cao của dòng [line height] -
行の長さ
Tin học [ ぎょうのながさ ] chiều dài của dòng [line length] -
行の末尾
[ ぎょうのまつび ] n cuối hàng/cuối dòng -
行い
Hành động, hành xử -
行う
Mục lục 1 [ おこなう ] 1.1 n 1.1.1 cử hành 1.2 v5u 1.2.1 tổ chức/thực hiện/tiến hành/làm [ おこなう ] n cử hành v5u tổ... -
行かせる
[ いかせる ] v5u cho đi -
題する
[ だい ] vs đặt nhan đề/lấy tiêu đề/làm thơ với nhan đề 「『現代人と健康』と題する講演: buổi diễn thuyết lấy... -
行印字装置
Tin học [ ぎょういんじそうち ] máy in từng dòng [line printer] -
行司
[ ぎょうじ ] n trọng tài Sumo -
題名
Mục lục 1 [ だいめい ] 1.1 n 1.1.1 tên (sách, bài hát.v.v...) 1.1.2 nhan đề [ だいめい ] n tên (sách, bài hát.v.v...) nhan đề -
行始端
Tin học [ ぎょうしたん ] vị trí đầu dòng [home position of line] -
行官庁
[ ぎょうかんちょう ] n cơ quan quản lý hành chính/cơ quan hành chính/cơ quan nhà nước -
行年
[ ぎょうねん ] n tuổi khi chết đi/tuổi hưởng thọ/tuổi hưởng dương -
行人
[ こうじん ] n Khách qua đường/khách bộ hành -
行事
Mục lục 1 [ ぎょうじ ] 1.1 n 1.1.1 sự kiện 1.1.2 hội hè [ ぎょうじ ] n sự kiện 今年は行事が多くて忙しい。: Năm nay... -
行位置
Tin học [ ぎょういち ] vị trí dòng [line number] -
行使
[ こうし ] n sự hành động/sự tiến hành 労働組合は実力行使に出た。: Nghiệp đoàn lao động đã bắt đầu hành động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.