- Từ điển Nhật - Việt
街
Mục lục |
[ がい ]
n-suf, pref
phố/khu
- 大抵はスターバックスで会ってるんだ――ほら、59丁目通りの角にある――あ、ごめん――49丁目通りと8番街(の角)だ: Chúng tôi thường gặp nhau ở Starbuck. Ở góc đường 59 ấy - à, xin lỗi - đường 49 và (góc) phố 8
- ~のスラム(街)で暮らす: Sống ở khu ổ chuột của ~
- (人)が住んでいる街: Khu phố mà ai đó đang sống
[ まち ]
n-suf, pref
phố xá
phố phường
n
phố/thị trấn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
街のはづれ
[ まちのはづれ ] n vỉa hè -
街娼
[ がいしょう ] n gái điếm/gái bán hoa/cave/gái gọi/đĩ/gái đĩ/con đĩ/gái đứng đường 街娼とは街頭で客を引いて、売春する女である:... -
街灯
[ がいとう ] n đèn đường 街灯がついた。: Đèn đường đã sáng. -
街燈
[ がいとう ] n đèn đường -
街道
[ かいどう ] n đường chính/con đường (nghĩa bóng) 彼は出世街道まっしぐらだ。: Anh ta đang trên con đường đi tới thành... -
街頭
[ がいとう ] n trên phố 街頭でチラシを配る。: Phát tờ rơi quảng cáo trên phố. -
街頭演説
[ がいとうえんぜつ ] n bài diễn thuyết trên đường phố/diễn thuyết trên đường phố その党員は大胆にも週末に即興で街頭演説を行った:... -
街衢
[ がいく ] n thị trấn 私たちの街衢はとても小さい: Thị trấn của chúng tôi rất nhỏ -
街角
[ まちかど ] n góc đường -
街路
[ がいろ ] n đường phố 街路樹の緑は美しい。: Màu xanh của cây ven đường rất đẹp. -
街路アドレス
Tin học [ がいろアドレス ] địa chỉ phố [street address] -
衒耀
[ げんよう ] n Sự lộng lẫy giả tạo -
術
[ じゅつ ] n kĩ nghệ/kĩ thuật/đối sách/kế sách -
術策
[ じゅっさく ] n kế sách -
術語
Mục lục 1 [ じゅつご ] 1.1 n 1.1.1 từ ngữ 1.1.2 thuật ngữ 2 Kỹ thuật 2.1 [ じゅつご ] 2.1.1 thuật ngữ [technical term, term]... -
顔
Mục lục 1 [ かお ] 1.1 n 1.1.1 khuôn mặt/mặt 1.1.2 gương mặt 1.1.3 diện mạo [ かお ] n khuôn mặt/mặt 顔が広い: quen biết... -
顔なじみ
[ かおなじみ ] n khuôn mặt quen thuộc パーティーで多くの顔なじみに出会った。: Tôi bắt gặp nhiều khuôn mặt quen thuộc... -
顔に泥を塗る
[ かおにどろをぬる ] exp bôi tro trát trấu vào mặt/làm ô nhục/làm xấu hổ/làm nhục 親の顔に泥を塗る: bôi tro trát trấu... -
顔が広い
[ かおがひろい ] exp xã giao rộng rãi/giao thiệp rộng rãi/quen biết rộng/quen biết nhiều/quan hệ rộng/quan hệ nhiều -
顔が赤くなる
[ かおがあかくなる ] exp đỏ mặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.