- Từ điển Nhật - Việt
複利
Mục lục |
[ ふくり ]
n
lợi ích kép
- 利息に課税されることなく複利で増えること :Phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.
lãi kép
Kinh tế
[ ふくり ]
lãi kép [compound interest]
- Category: リスク・リターン
- Explanation: 金利の再投資のリターンを考慮したもの。///投資の効率を正しく比較するためには「単利」より優れている。///日本での利回り表示は「単利」となっているが、欧米では、ほとんどが「複利」で表示されている。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
複写
Mục lục 1 [ ふくしゃ ] 1.1 n 1.1.1 bản sao/bản in lại 2 Tin học 2.1 [ ふくしゃ ] 2.1.1 bản sao [copy (vs)] [ ふくしゃ ] n bản... -
複写する
[ ふくしゃする ] n phiên bản -
複写紙
[ ふくしゃし ] n giấy than -
複写機
[ ふくしゃき ] n máy photocopy 電子写真複写機 :Máy photocopy điện tử 複写機メーカー :Công ty sản xuất máy photocopy -
複素定数
Tin học [ ふくそていすう ] hằng phức [complex constant] -
複素平面
Kỹ thuật [ ふくそへいめん ] mặt phẳng phức [complex plane] Category : toán học [数学] -
複素数
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ ふくそすう ] 1.1.1 số phức [complex number] 2 Tin học 2.1 [ ふくそすう ] 2.1.1 số phức [complex compound... -
複製
Mục lục 1 [ ふくせい ] 1.1 n 1.1.1 sự phục chế 2 Tin học 2.1 [ ふくせい ] 2.1.1 sự nhân bản/sự sao y [duplication (vs)] [ ふくせい... -
複製する
Mục lục 1 [ ふくせい ] 1.1 vs 1.1.1 phục chế 2 [ ふくせいする ] 2.1 vs 2.1.1 phiên bản [ ふくせい ] vs phục chế 名画を複製する:... -
複葉機
[ ふくようき ] n Máy bay hai tầng cánh -
複雑
Mục lục 1 [ ふくざつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 phức tạp 1.2 n 1.2.1 sự phức tạp [ ふくざつ ] adj-na phức tạp 生き残るため生活の複雑さに耐える :Chịu... -
複雑な
Mục lục 1 [ ふくざつな ] 1.1 n 1.1.1 phiền phức 1.1.2 hóc búa 1.1.3 gai góc 1.1.4 đa đoan 1.2 adj-na 1.2.1 phức tạp 1.3 adj-na 1.3.1... -
複雑化
[ ふくざつか ] n Sự phức tạp hoá 金融機関の業務を複雑化する :Phức tạp hóa hoạt động của cơ quan tài chính.... -
複雑命令セットコンピュータ
Tin học [ ふくざつめいれいセットコンピュータ ] Máy tính có bộ lệnh phức hợp [Complex Instruction Set Computer/CISC] -
複雑系
Kinh tế [ ふくざつけい ] sự phức tạp/sự rắc rối [Complexity] Explanation : 米国サンタフェ研究所が提唱している考え方。現代経済は個人と全体活動がホロニックにつながって動くもので、要素に分解しても現象はつかめないといわれる複雑さを持つ。 -
複雑数
[ ふくざつすう ] n tạp số -
複本位制
Mục lục 1 [ ふくほんいせい ] 1.1 n 1.1.1 Chế độ hai bản vị tiền tệ 1.1.2 bản vị kép 2 Kinh tế 2.1 [ ふくほんいせい... -
複文
[ ふくぶん ] n câu phức 拡大複文 :Câu phức mở rộng 等位複文 :Câu phức đẳng lập -
複数
Mục lục 1 [ ふくすう ] 1.1 n 1.1.1 số nhiều 1.1.2 phức số 2 Tin học 2.1 [ ふくすう ] 2.1.1 nhiều/đa/phức số [plural/multiple... -
複数層試験
Tin học [ ふくすうそうしけん ] kiểm tra đa lớp [multi-layer testing]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.