- Từ điển Nhật - Việt
見守る
Mục lục |
[ みまもる ]
v5r
trông nom
trông coi
trông
theo dõi/nhìn theo mãi/theo sát
- 子供の成長を ~: theo sát sự trưởng thành của con cái
bảo vệ/chăm sóc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
見届ける
[ みとどける ] v1 nhìn thấy/nhìn đúng/trông thấy/xác nhận 彼の功績を ~: xác nhận công trạng của anh ta -
見上げる
Mục lục 1 [ みあげる ] 1.1 v1 1.1.1 nhìn lên/ngước lên 1.1.2 ngưỡng mộ/hâm mộ/tôn kính [ みあげる ] v1 nhìn lên/ngước... -
見下ろす
Mục lục 1 [ みおろす ] 1.1 v5s 1.1.1 nhìn tổng thể/nhìn xuống 1.1.2 coi khinh/khinh miệt [ みおろす ] v5s nhìn tổng thể/nhìn... -
見事
Mục lục 1 [ みごと ] 1.1 adj-na 1.1.1 đẹp/đẹp đẽ/quyến rũ/ 1.2 n 1.2.1 vẻ đẹp/sự quyến rũ [ みごと ] adj-na đẹp/đẹp... -
見付ける
[ みつける ] v1 tìm/tìm kiếm -
見付かる
[ みつかる ] v5r, uk tìm thấy/tìm ra -
見張る
Mục lục 1 [ みはる ] 1.1 v5r 1.1.1 mở to mắt ra nhìn/căng mắt ra nhìn 1.1.2 canh gác/theo dõi [ みはる ] v5r mở to mắt ra nhìn/căng... -
見当
Mục lục 1 [ けんとう ] 1.1 n 1.1.1 sự ước tính/sự ước đoán 1.1.2 khoảng/khoảng chừng/ước chừng/trên dưới 1.1.3 hướng/phương... -
見地
[ けんち ] n quan điểm/vị trí đánh giá/lý luận ニュートラルな見地: Quan điểm trung lập 実用的な見地: lý luận (quan... -
見分け
[ みわけ ] n sự phân biệt/sự làm rõ ~ がつかない: không phân biệt được -
見分ける
[ みわける ] v1 phân biệt/làm rõ (cái đúng cái sai, mặt xấu mặt tốt...) -
見切品
Kinh tế [ みきりひん ] hàng ế [rummage goods] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
見る
Mục lục 1 [ みる ] 1.1 v5s 1.1.1 nhìn xem 1.1.2 nhìn thấy 1.1.3 ngó 1.1.4 ngắm 1.1.5 coi 1.2 v1 1.2.1 nhìn/xem 1.3 v1 1.3.1 nhòm 1.4 v1... -
見る見る
[ みるみる ] adv nhanh chóng (biến đổi)/trông thấy (biến đổi) 子供は ~ 大きくなった。: Trẻ con lớn lên trông... -
見処分剰余金
Kinh tế [ みしょぶんじょうよきん ] thặng dư không hợp lý [unappropriated surplus] Category : Tài chính [財政] -
見出し
Mục lục 1 [ みだし ] 1.1 n 1.1.1 đầu đề 2 Tin học 2.1 [ みだし ] 2.1.1 đoạn chú thích/phụ đề [heading/caption/subtitle/index]... -
見出しラベル
Tin học [ みだしラベル ] nhãn đầu tệp [beginning-of-file label/header label/HDR (abbr.)] -
見出しレコード
Tin học [ みだしレコード ] bản ghi đầu [header record] -
見出し語
Tin học [ みだしご ] từ khoá [title word/keyword] Explanation : Trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần... -
見出す
[ みいだす ] v5s tìm ra/phát hiện ra 才能を ~: phát hiện tài năng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.