- Từ điển Nhật - Việt
解答する
Xem thêm các từ khác
-
解約
Mục lục 1 [ かいやく ] 1.1 n 1.1.1 sự hủy ước/sự hủy bỏ hợp đồng/hủy hợp đồng/hủy 2 Kinh tế 2.1 [ かいやく ] 2.1.1... -
解約する
Mục lục 1 [ かいやく ] 1.1 vs 1.1.1 hủy ước/hủy bỏ hợp đồng 2 [ かいやくする ] 2.1 vs 2.1.1 giải ước 2.1.2 chấm dứt... -
解約請求
Kinh tế [ かいやくせいきゅう ] yêu cầu giải ước [Cancellation request] Category : 取引(売買) Explanation : 投資信託の換金(=解約)には、解約請求と買取請求がある。通常、換金の場合には、販売会社を通じて運用会社に信託財産の一部解約を請求する方法がとられるが、この方法のことを指す。///以前は、買取請求による換金時には、有価証券取引税がかかったため、買取請求よりも解約請求によって換金する方が受益者にとって有利であるとされてきた。しかし、平成11年4月に有価証券取引税が廃止されたことに伴って、基本的には有利・不利がなくなった。///買取価額は、円未満の金額を四捨五入している関係から、買取が解約に比べて有利になったり、不利になったりする場合が生じる。ただし、どちらの換金方法が有利なのかは、換金時にはわからない。 -
解熱
[ げねつ ] n sự giải nhiệt/sự hạ sốt ~ 剤: thuốc giải nhiệt/ thuốc hạ sốt -
解熱する
[ げねつ ] vs giải nhiệt/hạ sốt -
解熱剤
[ げねつざい ] vs thuốc giải nhiệt -
解職
[ かいしょく ] n sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự thôi việc/thôi việc/sự... -
解題
Tin học [ かいだい ] ghi chú/diễn giải [annotation] Explanation : Lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu,... -
解語
[ かいご ] n Sự hiểu từ/lý giải từ ngữ -
解説
Mục lục 1 [ かいせつ ] 1.1 vs 1.1.1 diễn giải 1.1.2 chú văn 1.2 n 1.2.1 sự giải thích/giải thích 1.3 n 1.3.1 thuyết lý [ かいせつ... -
解説する
Mục lục 1 [ かいせつ ] 1.1 vs 1.1.1 giải thích 2 [ かいせつする ] 2.1 vs 2.1.1 biện thuyết 2.1.2 biện bạch [ かいせつ ] vs... -
解説者
[ かいせつしゃ ] n bình luận viên/người thuyết minh/MC/người dẫn chương trình スポーツ解説者: bình luận viên thể thao... -
解読
Mục lục 1 [ かいどく ] 1.1 n 1.1.1 sự giải mã/giải mã/sự đọc/đọc 2 Kỹ thuật 2.1 [ かいどく ] 2.1.1 sự giải mã [decode]... -
解読キー
Tin học [ かいどくキー ] chìa khóa giải mật mã [decryption key] -
解脱
[ げだつ ] vs giải thoát -
解釈
Mục lục 1 [ かいしゃく ] 1.1 vs 1.1.1 diễn nghĩa 1.2 n 1.2.1 sự giải thích/giải thích/sự giải nghĩa/giải nghĩa 2 Tin học... -
解釈型言語
Tin học [ かいしゃくかたげんご ] ngôn ngữ biên dịch [interpretive language] -
解釈する
Mục lục 1 [ かいしゃく ] 1.1 vs 1.1.1 giải thích 2 [ かいしゃくする ] 2.1 vs 2.1.1 giải nghĩa 2.1.2 đoán [ かいしゃく ] vs... -
解釈実行
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ かいしゃくじっこう ] 1.1.1 sự biên dịch/sự phiên dịch [interpretation (vs)] 1.2 [ かいしゃくじっこうプログラム... -
解離
Kỹ thuật [ かいり ] sự phân ly [dissociation] Category : hóa học [化学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.