- Từ điển Nhật - Việt
討伐
Xem thêm các từ khác
-
討伐する
[ とうばつ ] vs chinh phạt -
討伐軍
[ とうばつぐん ] n quân thảo phạt -
騎兵
[ きへい ] n kị binh/kỵ binh パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢: mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh Pa-thi... -
騎馬
[ きば ] n sự đi ngựa/sự cưỡi ngựa/đi ngựa/cưỡi ngựa その騎馬武者は敵を倒そうと剣を使った: Những chiến binh... -
討論
Mục lục 1 [ とうろん ] 1.1 n 1.1.1 tranh luận 1.1.2 tranh biện 1.1.3 sự thảo luận/sự tranh cãi 1.1.4 đàm luận [ とうろん ]... -
討論する
Mục lục 1 [ とうろん ] 1.1 vs 1.1.1 thảo luận/tranh cãi 2 [ とうろんする ] 2.1 vs 2.1.1 luận 2.1.2 biện luận 2.1.3 bàn luận... -
討論会
[ とうろんかい ] n diễn đàn -
討議
[ とうぎ ] n sự thảo luận/sự họp hành/cuộc họp 討議が続いたが結論が出なかった。: Cuộc họp tiếp tục nhưng vẫn... -
討議する
[ とうぎ ] vs thảo luận/bàn luận この問題については十分に討議してもらいたい。: Tôi muốn mọi người bàn luận đầy... -
討議刷る
[ とうぎする ] vs luận bàn -
騎手
[ きしゅ ] n người cưỡi ngựa/kỵ sỹ/nài ngựa/người cưỡi サーカスの騎手: người cưỡi ngựa (kỵ sỹ) trong rạp xiếc... -
訪ねる
Mục lục 1 [ たずねる ] 1.1 v1 1.1.1 viếng thăm 1.1.2 thăm/ghé thăm [ たずねる ] v1 viếng thăm thăm/ghé thăm (人)の家をちょっと訪ねる:... -
訪客
[ ほうきゃく ] n khách (đến thăm một nơi nào đó) 訪客帳 :Sổ ghi khách đến thăm. -
訪れる
[ おとずれる ] v1 ghé thăm/thăm/ghé chơi (人)宅を訪れる: đến thăm nhà ai そのレストランをしばしば訪れる: thường... -
訪問
[ ほうもん ] n sự thăm hỏi/sự thăm viếng/sự viếng thăm/sự đến thăm (人)がいつまでも忘れることのできない訪問 :Chuyến... -
訪問の挨拶
[ ほうもんのあいさつ ] vs lời thăm hỏi -
訪問する
Mục lục 1 [ ほうもんする ] 1.1 n 1.1.1 thăm 1.1.2 chiêm bái 1.2 vs 1.2.1 thăm hỏi/thăm viếng/viếng thăm/đến thăm 1.3 vs 1.3.1... -
訪問記者
[ ほうもんきしゃ ] vs phóng viên -
訪日
[ ほうにち ] n chuyến thăm Nhật Bản 初めて訪日した欧米人は、何もかも欧米流の国だという印象を受けるかもしれない。 :Khi... -
設ける
[ もうける ] v1 sự thiết lập/sự trang bị ~に対し世界一厳しい排(出)ガス基準を設ける :Thiết lập các tiêu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.