- Từ điển Nhật - Việt
謹啓
Xem thêm các từ khác
-
謹聴
[ きんちょう ] n, int sự chăm chú nghe/sự lắng nghe すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した: Tất cả mọi người chăm... -
謹聴する
[ きんちょう ] vs chăm chú nghe/lắng nghe 謹聴する : chăm chú lắng nghe -
謹言
[ きんげん ] n, int Bạn chân thành của anh! Ghi chú: đây là cụm từ dùng cuối bức thư -
謹賀新年
[ きんがしんねん ] n Chúc mừng năm mới! -
謹慎
[ きんしん ] n sự quản thúc tại gia/việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối/ở nhà 自宅謹慎: bắt ở nhà ~を反省するよう自宅謹慎を言い渡される :... -
鬼
Mục lục 1 [ おに ] 1.1 n 1.1.1 sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc ác 1.1.2 con quỉ [ おに ] n sự ác độc/sự gian xảo/sự dộc... -
鬼ごっこ
[ おにごっこ ] n trò chơi đuổi bắt 隅取り鬼ごっこ: trò chơi đuổi bắt trong góc 鬼ごっこしよう: chúng mình chơi đuổi... -
鬼女
[ きじょ ] n nữ quỷ/quỷ cái -
鬼神
Mục lục 1 [ おにがみ ] 1.1 n 1.1.1 quỉ thần/ma quỷ 2 [ きしん ] 2.1 n 2.1.1 quỷ thần/linh hồn người chết [ おにがみ ] n... -
鬼才
[ きさい ] n người có tài xuất chúng/sự thần thông quảng đại/thần đồng/tài năng 彼は音楽界の鬼才だ: anh ta là người... -
鬘
[ かつら ] n tóc giả かつらで変装する: thay đổi bằng tóc giả かつらをかぶる: đội tóc giả お気に入りのかつらをかぶる:... -
謄写
[ とうしゃ ] n sự sao chép/sự sao lại -
謄写する
[ とうしゃ ] vs sao chép/sao lại -
謄写器
[ とうしゃき ] n máy photocopy -
謄写版
[ とうしゃばん ] n khuôn in -
謄本
[ とうほん ] n mẫu/bản -
講堂
[ こうどう ] n giảng đường -
講師
[ こうし ] n giảng viên -
講座
Mục lục 1 [ こうざ ] 1.1 vs 1.1.1 bàn toán 1.2 n 1.2.1 khóa học [ こうざ ] vs bàn toán n khóa học 兄は大学の英米語講座を聴講した。:... -
講和
Mục lục 1 [ こうわ ] 1.1 n 1.1.1 hòa bình 1.1.2 giảng hòa [ こうわ ] n hòa bình 講和条約: Điều ước hòa bình giảng hòa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.