- Từ điển Nhật - Việt
貸し出す
[ かしだす ]
v5s
cho vay/cho mượn
- (人)にローンを貸し出す: cho ai vay tiền
- (人)に車を貸し出す: cho ai mượn ô tô
- スキー用具を貸し出す: cho mượn dụng cụ trượt tuyết
- 貸し出す人: người cho vay (cho mượn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
貸し本
[ かしほん ] n sách cho mượn -
貸し方
[ かしかた ] n phần nợ -
貸す
Mục lục 1 [ かす ] 1.1 n 1.1.1 bán đợ 1.2 v5s 1.2.1 cho vay/cho mượn 2 Kinh tế 2.1 [ かす ] 2.1.1 cho vay [advance loan] [ かす ] n... -
貸家
[ かしや ] n nhà cho thuê/nhà đi thuê/nhà thuê/nhà trọ 貸家に住む : sống ở nhà đi thuê 新築貸家住宅 : sống ở... -
貸与
[ たいよ ] n sự cho vay/sự cho mượn/tiền cho vay/vật cho mượn -
貸与する
[ たいよ ] vs cho vay/cho mượn -
貸主
Mục lục 1 [ かしぬし ] 1.1 n 1.1.1 chủ nợ 2 Kinh tế 2.1 [ かしぬし ] 2.1.1 chủ nợ/trái chủ [creditor] [ かしぬし ] n chủ... -
貸付利子
Kinh tế [ かしつけりし ] lãi cho vay vốn [interest on loan] -
貸付利益
[ かしつけりえき ] n lãi cho vay -
貸付利息
Kinh tế [ かしつけりそく ] lãi cho vay [interest on loan] -
貸付銀行
Kinh tế [ かしつけぎんこう ] ngân hàng cho vay [loan bank] -
貸付金
Kinh tế [ かしつけきん ] khoản nợ [loan] -
貸切り
[ かしきり ] n sự dành trước/sự giữ trước/sự đặt chỗ trước 部屋の貸切り: đặt phòng trước -
貸切車
[ かしきりしゃ ] n xe ưu tiên -
貸出す
[ かしだす ] n cho thuê -
貸出額
Kinh tế [ かしだしがく ] số tiền cho vay [loan value] -
貸借
[ たいしゃく ] n cho vay và đi vay/các khoản cho vay và các khoản đi vay/tiền vay/khoản nợ 貸借の決算: quyết toán cá -
貸借対照表
Mục lục 1 [ たいしゃくたいしょうひょう ] 1.1 n 1.1.1 Bảng quyết toán 1.1.2 bản tổng kết tài sản 2 Kinh tế 2.1 [ たいしゃくたいしょうひょう... -
貸倒
[ かしだおれ ] n món nợ không có khả năng thu hồi[bad debt] -
貸倒引当金
Kinh tế [ かしだおれひきあてきん ] bù đắp cho các khoản phải thu khó đòi [Allowance for doubtful receivables (US)] Explanation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.