Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

贈答

Mục lục

[ ぞうとう ]

n

sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà/sự trao đổi quà tặng
贈答シーズン :mùa tặng quà
贈答する:trao đổi quà

[ ぞうとうひん ]

n

quà tặng
従業員は、顧客、営業担当者、コンサルタントなどから贈答品を受け取るときは、贈答品が贈賄目的ではないことを確認しなければならない :Mọi nhân viên công ty khi nhận quà từ khách hàng, đại diện bán hàng hay nhân viên tư vấn...đều phải xác nhận món quà biếu tặng đó không phải vì mục đích hối lộ.
年末に顧客に贈答品を贈る :Tặng quà cho kh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 贈物

    Mục lục 1 [ おくりもの ] 1.1 n 1.1.1 tặng phẩm 1.1.2 món quà/quà tặng [ おくりもの ] n tặng phẩm món quà/quà tặng ころ合いの贈物:...
  • 贈物をする

    Mục lục 1 [ おくりものをする ] 1.1 n 1.1.1 biếu xén 1.1.2 biếu [ おくりものをする ] n biếu xén biếu
  • 贈賄

    [ ぞうわい ] n việc tặng quà để hối lộ 贈賄は誕生日プレゼントを贈るのと同じくらいありきたりな[日常的に行われている]ことだ。 :Tặng...
  • 贓物

    [ ぞうぶつ ] v5s lòng
  • 贔屓

    [ ひいき ] n sự hay lui tới của những khách hàng quen ご贔屓にしていただいているお客様には、さらに割引してご提供させていただきます。:...
  • 贅沢

    Mục lục 1 [ ぜいたく ] 1.1 n 1.1.1 xa hoa 1.1.2 sự xa xỉ 1.2 adj-na 1.2.1 xa xỉ/ quá đắt tiền [ ぜいたく ] n xa hoa sự xa xỉ...
  • 贅沢品

    Mục lục 1 [ ぜいたくひん ] 1.1 adj-na 1.1.1 xa xôi 2 Kinh tế 2.1 [ ぜいたくひん ] 2.1.1 hàng xa xỉ [luxury goods (BUS)] [ ぜいたくひん...
  • 贋造

    [ がんぞう ] n Sự giả mạo/sự giả tạo/sự giả/giả mạo/giả tạo/giả 贋造貨幣: tiền giả
  • 贋札

    [ がんさつ ] n Tiền giấy giả/tài liệu giả
  • 鴛鴦

    [ おしどり ] n chim uyên ương おしどり夫婦: đôi uyên ương
  • 越える

    [ こえる ] v1 vượt qua/vượt quá/vượt lên/hơn _円台を越える: vượt qua mức độ của đồng yên ~でクラスの平均点を越える:...
  • 越す

    [ こす ] v5s vượt qua/vượt quá 山を ~: vượt qua núi
  • 越南

    [ えつなん ] n Việt Nam 越南に住むのが大好きだ: tôi thích sống ở Việt Nam 越南においしい果物がたくさんあります:...
  • 越境

    Mục lục 1 [ えっきょう ] 1.1 n 1.1.1 việt kiều 1.1.2 sự vượt biên giới [ えっきょう ] n việt kiều sự vượt biên giới...
  • 越権

    Mục lục 1 [ えっけん ] 1.1 n 1.1.1 sự vượt quyền 1.1.2 lạm quyền 1.2 adj-no 1.2.1 vượt quyền/vượt thẩm quyền/quá thẩm...
  • [ にわとり ] n gà
  • 鶏の群

    [ にわとりのむれ ] n đàn gà
  • 鶏の羽箒

    [ にわとりのはぼうき ] n chổi lông gà
  • 鶏の羽毛

    [ にわとりのうもう ] n lông gà
  • 鶏の毛羽

    [ にわとりのけば ] n cánh gà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top