- Từ điển Nhật - Việt
遅れる
Mục lục |
[ おくれる ]
n
chậm chậm
chậm bước
bê trệ
v1
chậm/trễ
- 私は約束の時間に遅れるのが大嫌いです。: Tôi rất ghét việc đến trễ hẹn.
- 僕のクォーツ時計は年に10秒ほど遅れる。: Chiếc đồng hồ quartz của tôi một năm chậm khoảng 10 giây.
v1
đến muộn/chậm trễ/muộn/quá thời hạn
- 何だっていいけどさあ。でも少なくとも朝礼には遅れないでよ: cho dù có bất kỳ chuyện gì cũng không được đến muộn cuộc họp giao ban sáng đâu đấy !
- 申し訳ないけど、夕食の時間に遅れるよ: xin lỗi nhưng mà tôi sẽ về ăn cơm tối muộn đấy !
v1
muộn màng
v1
tụt hậu (học hành)
- 彼は同級生より学校の勉強が遅れている。: Nó bị tụt lại sau so với bạn cùng lớp trong việc học ở trường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
遅らす
[ おくらす ] v5s làm cho muộn/trì hoãn 炊雪のため出発を遅らすことにした。: Do cơn bão tuyết nên chúng tôi phải trì... -
遅着
Mục lục 1 [ ちちゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự đến muộn 2 Kinh tế 2.1 [ ちちゃく ] 2.1.1 đến chậm (tàu, hàng) [late arrival] [ ちちゃく... -
遅着する(船、商品)
[ ちちゃくする(せん、しょうひん) ] n đến chậm -
遅番
[ おそばん ] n ca chiều -
遅鈍な
[ ちどんな ] n đằm -
遅配
[ ちはい ] n sự chậm trễ/trì hoãn/ngăn trở 大雪のため郵便が遅配になった。: Do tuyết lớn, việc chuyển phát thư từ... -
遅速
[ ちそく ] n việc nhanh hay chậm/tiến trình 遅速性 :tốc độ chậm -
遅滞
[ ちたい ] n sự trì hoãn 使用者または労働者は労働基準監督官から要求があった場合、遅滞なく必要な事項について報告し、要請に応じて出頭しなければならない :Công... -
運
[ うん ] n vận mệnh/vận số 彼女は何をやっても運がいい。: Cô ấy làm cái gì cũng may mắn. 「お父さん、入試だめだったよ」「がっかりするな、良雄、運がなかっただめなんだから。」:... -
運び去る
Mục lục 1 [ はこびさる ] 1.1 n 1.1.1 phiêu linh 1.1.2 dọn dẹp [ はこびさる ] n phiêu linh dọn dẹp -
運ぶ
Mục lục 1 [ はこぶ ] 1.1 n 1.1.1 tải 1.2 v5b 1.2.1 vận chuyển [ はこぶ ] n tải v5b vận chuyển 台風のために荷物を丘の上に運ぶ:Do... -
運休
[ うんきゅう ] n việc ngừng vận hành/tạm nghỉ/ngừng hoạt động そのバスは今日運休だった : xe buýt đó ngừng... -
運休する
[ うんきゅう ] vs ngừng vận hành 大雪のため列車が運休する : do tuyết lớn nên xe lửa ngừng vận hành -
運営
[ うんえい ] n sự quản lý/việc quản lý 日野氏が会社の運営を引き継いだ。: Ông Hino tiếp nhận việc quản lý công... -
運営する
[ うんえい ] vs quản lý/điều hành/kinh doanh/điều phối/chỉ đạo/hoạt động/vận hành (人)のマネージメント会社を運営する :... -
運営管理機関
Kinh tế [ うんえいかんりきかん ] tổ chức quản lý [Organization for administration] Category : 年金・保険 Explanation : 確定拠出年金の運用・管理を担当する機関。///主な業務は、運用関連業務と記録関連業務に分けられる。 -
運営者
Tin học [ うんえいしゃ ] nhà cung cấp/quản lý viên [provider/manager] -
運命
Mục lục 1 [ うんめい ] 1.1 vs 1.1.1 tiền định 1.1.2 số phận 1.1.3 số mạng 1.1.4 số kiếp 1.1.5 phận 1.1.6 duyên số 1.1.7 định... -
運命付ける
[ うんめいづける ] n an bài/định mệnh an bài 最初から破たんが運命付けられている: số phận hẩm hiu được an bài... -
運命を占う
[ うんめいをうらなう ] n bói số
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.