- Từ điển Nhật - Việt
遺蹟
Xem thêm các từ khác
-
遺恨
[ いこん ] n mối di hận/hận thù 遺恨がある: có mối di hận (hận thù xâu xa) 遺恨を晴らす: thanh toán mối hận thù ~に遺恨がある:... -
遺族
[ いぞく ] n gia quyến (của người đã mất) 今ご遺族を弔問してきたところです。: Tôi vừa gọi điện chia buồn với... -
遺憾
Mục lục 1 [ いかん ] 1.1 adj-na 1.1.1 đáng tiếc 1.2 n 1.2.1 đáng tiếc/tiếc/rất tiếc [ いかん ] adj-na đáng tiếc 私たちの意図が通じなかったのは遺憾だ。:... -
遺書
[ いしょ ] n di thư -
聾
[ つんぼ ] n Sự điếc/kẻ điếc つんぼさじきに置かれる :Bị trở thành kẻ điếc (Bị không cho biết mọi chuyện)... -
聾唖
[ ろうあ ] n câm điếc 国際聾唖者競技大会 :Cuộc thi đấu thế giới dành cho người câm điếc -
避ける
Mục lục 1 [ さける ] 1.1 v1 1.1.1 trốn 1.1.2 tránh/trốn tránh/lảng tránh 1.1.3 tránh khỏi 1.1.4 lảng tránh/tránh 2 [ よける ]... -
避妊
[ ひにん ] n sự tránh thai -
避妊する
[ ひにんする ] vs tránh thai -
避妊実行率
[ ひにんじっこうりつ ] n tỷ lệ sử dụng tránh thai -
避妊器具
[ ひにんきぐ ] n biện pháp tránh thai -
避妊薬
[ ひにんやく ] n thuốc ngừa thai/thuốc tránh thai -
避妊法
[ ひにんほう ] n phương pháp tránh thai -
避妊手術
[ ひにんしゅじゅつ ] n đình sản/triệt sản -
避寒
[ ひかん ] n Sự trú đông -
避寒地
[ ひかんち ] n nơi trú đông -
避難
[ ひなん ] n sự lánh nạn/sự tị nạn -
避難する
[ ひなん ] vs lánh nạn/tị nạn -
避難訓練
[ ひなんくんれん ] n cuộc huấn luyện tránh nạn -
避難者
[ ひなんしゃ ] n Người sơ tán/người tránh nạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.