Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

邸宅

[ ていたく ]

n

tòa biệt thự
映画スターは丘の上の大邸宅に住んでいた :ngôi sao điện ảnh sống trong một lâu đài lớn ở trên đồi
大邸宅の金めっきの門は、観光スポットとなった :cái cổng mạ vàng của tòa lâu đài đã trở thành thứ hấp dẫn khách du lịch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 邸内

    [ ていない ] n cơ ngơi (人)の邸内に侵入する :xâm phạm cơ ngơi/nhà cửa của ai đó
  • [ はい ] n phổi 癌になった肺 :Phổi đã bị ung thư 活動期にあるサルコイドーシスの肺 :phổi sacoidosis hoạt...
  • 肺がん

    [ はいがん ] n ung thư phổi 「もう3週間もたばこ吸ってないよ。そろそろ吸おうかな?」「もしまだたばこ吸いたいと思ってるならねえビル、肺がんになる覚悟もしないと駄目だね!」 :\"Tôi...
  • 肺尖

    [ はいせん ] n Đỉnh phổi (y) 肺尖剥離術 :kĩ thuật cắt đỉnh phổi
  • 肺結核

    [ はいけっかく ] n lao phổi 院内肺結核感染 :Truyền nhiễm bệnh lao phổi trong viện 肺結核病型分類 :Phân loại...
  • 肺病

    Mục lục 1 [ はいびょう ] 1.1 n 1.1.1 lao phổi/bệnh phổi 1.1.2 bệnh lao phổi 1.1.3 bệnh kiết lỵ [ はいびょう ] n lao phổi/bệnh...
  • 肺病病み

    [ はいびょうやみ ] n Bệnh nhân lao phổi
  • 肺炎

    [ はいえん ] n bệnh sưng phổi/viêm phổi インフルエンザ・ウイルスによって誘発された肺炎 :Bệnh viêm phổi gây...
  • 肺炎急性

    [ はいえんきゅうせい ] n viêm phổi cấp
  • 肺癌

    Mục lục 1 [ はいがん ] 1.1 n 1.1.1 Ung thư phổi 1.1.2 bệnh ung thư phổi [ はいがん ] n Ung thư phổi 肺癌で死んだ兄を見ていたのでたばこをやめなければならないということがよく分かった :Chứng...
  • 肺葉

    [ はいよう ] n lá phổi 肺葉を切除する :Cắt bỏ lá phổi
  • 肺肝

    [ はいかん ] n sâu thẳm trái tim
  • 肺臓

    Mục lục 1 [ はいぞう ] 1.1 n 1.1.1 phổi 1.1.2 buồng phổi [ はいぞう ] n phổi 肺臓気流機構 :Cơ chế lưu thông khí của...
  • 肺水腫

    [ はいすいしゅ ] n bệnh sưng phổi 急性肺水腫 :Viêm phổi cấp tính 肺水腫における心原性・非心原性を鑑別する :Phân...
  • 肺活量

    [ はいかつりょう ] n sức chứa của phổi 肺活量測定法を用いて1秒量を測定する :Sử dụng phép đo dung tích phổi...
  • Mục lục 1 [ はだ ] 1.1 n 1.1.1 da/da dẻ 1.1.2 bề mặt [ はだ ] n da/da dẻ bề mặt 紙の肌: bề mặt giấy
  • 肌寒い

    Mục lục 1 [ はださむい ] 1.1 adj 1.1.1 Lạnh lẽo 1.1.2 cảm giác lạnh [ はださむい ] adj Lạnh lẽo cảm giác lạnh
  • 肌着

    [ はだぎ ] n quần áo lót 肌着の上に直接ファー・コートを着る :mặc quần áo lót ngay phía dưới chiếc áo choàng...
  • 肌触り

    Mục lục 1 [ はだざわり ] 1.1 n 1.1.1 cảm giác tiếp xúc ban đầu 1.1.2 cảm giác qua da/sự tiếp xúc qua da [ はだざわり ] n...
  • 肌骨

    [ きこつ ] n da và xương 肌骨を驚かす: làm kinh sợ đến tận xương tuỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top