Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

金庫

Mục lục

[ きんこ ]

n

ngân khố
kho báu/kho vàng/ két
貴重品を保管するための金庫: Kho báu để cất giữ những đồ quý giá
金庫から金を盗みたくなる: Bỗng muốn trộm tiền trong kho vàng
ウォルターは彼の事務所の金庫から消えた金のことをとても心配した: Walter đã rất lo lắng việc bị mất tiền trong két ở nơi làm việc của anh ấy
貴重品を金庫にしまう: Tôi vừa lấy đi những đồ quý
kho bạc
két bạc/két/tủ sắt/két sắt
金庫から多額の売上金を盗む : ăn cắp một khoản tiền lớn từ két bạc
金庫に鍵を掛ける : tra chìa khóa vào két bạc (tủ sắt)
金庫のダイアルを回す : xoay các số mở két bạc
金庫から金を盗む: lấy trộm tiền khỏi két bạc
金庫から金を盗みたくなる : xúi giục ăn trộm tiền trong két sắt
金庫に入れる : bỏ gì vào két sắc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 金仲買人

    Kinh tế [ きんなかがいにん ] môi giới vàng [bullion broker]
  • 金価割増

    Kinh tế [ きんかわりまし ] bù giá vàng [premium on gold]
  • 金価値約款

    Kinh tế [ きんかちやっかん ] điều khoản trị giá vàng [gold value clause]
  • 金価打歩

    Kinh tế [ きんかうちぶ ] bù giá vàng [premium on gold]
  • 金地金仲買人

    Kinh tế [ きんじがねなかがいにん ] môi giới vàng [bullion broker]
  • 金地金約款

    Kinh tế [ きんじがねやっかん ] điều khoản vàng thoi [gold bullion clause]
  • 金地金本位制

    Kinh tế [ きんじがねほんいせい ] bản vị vàng thoi [gold bullion standard]
  • 金メダル

    [ きんメダル ] n huy chương vàng (競技・試合)において金(メダル)を獲得する: nhận được huy chương vàng trong (thi...
  • 金利

    Mục lục 1 [ きんり ] 1.1 n 1.1.1 tiền lời 1.1.2 lãi/lãi suất/tiền lãi 2 Kinh tế 2.1 [ きんり ] 2.1.1 tiền lãi/lãi suất cho...
  • 金利鞘

    Kinh tế [ きんりしょう ] khoảng chênh lệch lãi [interest margin]
  • 金切りのこ

    Kỹ thuật [ かねきりのこ ] cưa cắt vật liệu [material cutting saw]
  • 金切りのこ盤

    Kỹ thuật [ かねきりのこばん ] máy cắt kim loại [metal sawing machine]
  • 金めっきする

    [ きんめっきする ] n xi vàng
  • 金もうけ

    [ かねもうけ ] n kiếm tiền/cày tiền (tiếng lóng) この会社での金もうけは本当に簡単じゃない: kiếm tiền trong công...
  • 金もうけする

    [ かねもうけする ] vs kiếm tiền/cày tiền (tiếng lóng) 私の目標は、ただ金もうけをすることだけでなく、充実した仕事をすることだ:...
  • 金儲け

    [ かねもうけ ] n kiếm tiền/cày tiền (tiếng lóng) 他人の金儲けの邪魔をするな: đừng cản trở người khác kiếm tiền...
  • 金儲けする

    [ かねもうけする ] vs kiếm tiền/cày tiền (tiếng lóng) 資産を運用して金もうけをする: kiếm tiền bằng cách cho vay tài...
  • 金冠

    [ きんかん ] n sự bọc vàng (răng)/bọc vàng 金冠をかぶせる: bọc vàng (人)に歯に金冠をかぶせる : bọc vàng răng...
  • 金入れ

    [ かねいれ ] n ví tiền/bóp tiền 現金入れ引き出し: ngăn kéo đựng tiền mặt 現金入れ小袋: bao nhỏ đựng tiền
  • 金入れる

    [ かねいれる ] vs cho tiền/nhét tiền/đút tiền ほら、この缶にお金入れなさい: đây, con cho tiền vào cái ống này này!...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top