- Từ điển Nhật - Việt
録音する
Mục lục |
[ ろくおん ]
vs
ghi âm
- ...との会話をこっそりと録音する: ghi âm trộm cuộc hội thoại với...
Kỹ thuật
[ ろくおんする ]
Ghi âm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
録音テープ
[ ろくおんテープ ] n băng ghi âm 録音テープをそのまま起こした写し :Có thể sao chép lại nguyên nội dung một cuộn... -
露草
[ つゆくさ ] n rau trai (thực vật) -
露顕
[ ろけん ] n sự phát hiện/sự phát kiến -
露見
[ ろけん ] n sự phát hiện/sự phát kiến 広範囲に行われている詐欺(行為)の露見 :Phát hiện trò lừa gạt đang... -
露骨
Mục lục 1 [ ろこつ ] 1.1 n 1.1.1 sự thẳng thắn/sự trực tính 1.2 adj-na 1.2.1 trơ tráo/mặt dạn mày dày/trắng trợn [ ろこつ... -
茶
[ ちゃ ] n chè 飲みかけの茶 :1 chén trà chưa pha xong/chén trà dở -
茶の間
[ ちゃのま ] n phòng khách (kiểu Nhật) テレビを通じて茶の間に繰り返し伝えられる :trò chơi được chơi lại tại... -
茶の湯
[ ちゃのゆ ] n tiệc trà 茶の湯の師匠 :người thực hiện nghi thức uống trà/người pha trà đạo 茶の湯釜 :ấm... -
茶室
[ ちゃしつ ] n phòng uống trà 茶室を古風な様式に設計する :có một phòng trà được thiết kế theo đúng phong cách... -
茶乾燥機
[ ちゃかんそうき ] n máy sấy chè -
茶会
[ ちゃかい ] n tiệc trà -
茶わん
[ ちゃわん ] n bát cơm/chén uống chè -
茶碗
Mục lục 1 [ ちゃわん ] 1.1 n 1.1.1 tách trà 1.1.2 chén chè 1.1.3 cái chén 1.1.4 bát ăn 1.1.5 bát [ ちゃわん ] n tách trà chén chè... -
茶畑
[ ちゃばたけ ] n đồi chè/ruộng chè -
茶目っ気
[ ちゃめっけ ] n, adj-na nhí nhảnh, hóm hỉnh (kiểu trẻ con) 茶目っ気のある人:người có tính cách nhí nhảnh -
茶道
Mục lục 1 [ さどう ] 1.1 n 1.1.1 Trà đạo 2 [ ちゃどう ] 2.1 n, ok 2.1.1 trà đạo [ さどう ] n Trà đạo [ ちゃどう ] n, ok trà... -
茶菓
[ ちゃか ] n chè và hoa quả/bánh kẹo ~にお茶菓子を用意する :chuẩn bị trà bánh cho ~ 茶菓子として出すクッキー :bánh... -
茶褐色
[ ちゃかっしょく ] n màu nâu vàng 茶褐色の包装紙 :giấy bọc màu nâu vàng -
茶色
[ ちゃいろ ] n màu nâu nhạt 茶色に濁った泥水の中では何も見えなかった :Bạn không thể nhìn thấy bất cứ thứ... -
茶摘み
[ ちゃつみ ] n hái chè 茶摘み採り機 :máy hái chè 茶摘み歌 :ca khúc/giai điệu hát khi hái chè
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.