Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

開墾地

[ かいこんち ]

n

đất khai khẩn/đất khai hoang
未開墾地でキャンプをする: cắm trại ở nơi đất chưa khai hoang
未開墾地における養殖漁業: nuôi trồng thủy sản ở đất chưa khai hoang
新開墾地: đất mới khai khẩn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 開始

    Mục lục 1 [ かいし ] 1.1 n 1.1.1 sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu 2 Tin học 2.1 [ かいし ] 2.1.1 sự bắt đầu...
  • 開始の時

    [ かいしのとき ] vs khi bắt đầu
  • 開始する

    [ かいし ] vs khởi đầu/bắt đầu ~するためのプロセスの開始: bắt đầu qui trình để làm ~ ~に関する交渉の即時開始:...
  • 開始変数

    Tin học [ かいしへんすう ] biến bắt đầu [starting variable (SV)]
  • 開始タグ

    Mục lục 1 Tin học 1.1 [ かいしタグ ] 1.1.1 thẻ đánh dấu sự bắt đầu [beginning tag/starting tag/opening tag] 1.2 [ かいしたぐ...
  • 開封

    Mục lục 1 [ かいふう ] 1.1 n 1.1.1 thư không niêm phong/việc mở dấu niêm phong/mở thư/bóc tem/bóc thư/mở 2 Kinh tế 2.1 [ かいふう...
  • 開封する

    [ かいふう ] vs mở niêm phong thư/mở thư/bóc tem/bóc thư/mở ナイフで開封する: mở thư bằng dao 間違えて~を開封する:...
  • 開幕

    Mục lục 1 [ かいまく ] 1.1 vs 1.1.1 khai mạc 1.2 n 1.2.1 lễ khai mạc [ かいまく ] vs khai mạc n lễ khai mạc 舞台の開幕までまだ30分ある。:...
  • 開幕する

    [ かいまくする ] n mở màn
  • 開店

    [ かいてん ] n sự mở cửa hàng/mở cửa hàng/mở cửa/sự khai trương nhà hàng/khai trương nhà hàng レストランの開店: mở...
  • 開店する

    Mục lục 1 [ かいてん ] 1.1 vs 1.1.1 mở cửa hàng 2 [ かいてんする ] 2.1 vs 2.1.1 mở hàng [ かいてん ] vs mở cửa hàng 彼女は美容院を開店した。:...
  • 開廷

    [ かいてい ] n việc mở phiên toà/mở phiên tòa 裁判開廷期間: thời gian mở phiên tòa 非公開での開廷: mở phiên tòa không...
  • 開会

    [ かいかい ] n sự khai mạc (cuộc họp) 国会が開会中だ。: Quốc hội đang họp.
  • 開会式

    [ かいかいしき ] n lễ khai trương/lễ khai mạc 開会式がつつがなく進行したことをご報告致します: Tôi vui mừng thông...
  • 開会日

    [ かいかいび ] n ngày khai trương/ngày khai mạc 絵画展覧会の開会日 : Ngày khai mạc triển lãm tranh
  • 開化

    [ かいか ] n Văn minh/khai hoá/mở mang tri thức 文明開化した: Khai hóa văn minh 開化する: mở mang trí thức
  • 開ループ

    Tin học [ かいループ ] vòng lặp mở
  • 開催

    [ かいさい ] n sự tổ chức/tổ chức 国際シンポジウムの開催: tổ chức hội nghị chuyên đề quốc tế 原子力関係の科学者たちの会議がわが国で開催された:...
  • 開催する

    [ かいさい ] vs tổ chức 最初のオリンピックはアテネで開催された。: Olympic đầu tiên được tổ chức tại Athens. 国際青年問題会議は今東京で開催中です。:...
  • 開催中

    [ かいさいちゅう ] n trong phiên họp/đang họp/trong quá trình họp 町議会の開催中、われわれは法律制定の方針について話し合った:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top