Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

関係する

Mục lục

[ かんけいする ]

vs

phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ)/có quan hệ/có liên quan
すべてのことに遺伝子が関係する: gen di truyền có liên quan với tất cả mọi thứ
すべては法律に関係する: mọi việc đều có quan hệ về mặt pháp luật
~の効率に直接関係する: quan hệ trực tiếp đến hiệu suất của ~
汚職事件に関係する: quan hệ đến vụ tham ô
ảnh hưởng/quan hệ đến
綿花は民族の生活に関係する重要な物資: bông là loại vật tư có quan hệ tới quốc kế dân sinh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 関係会社株式

    Kinh tế [ かんけいかいしゃかぶしき ] các khoản đầu tư vào các chi nhánh [Investments in subsidiaries and affiliates (US)]
  • 関係管理

    Tin học [ かんけいかんり ] quản lý quan hệ [relational management]
  • 関係者

    Mục lục 1 [ かんけいしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 đương sự 1.2 n 1.2.1 người liên quan [ かんけいしゃ ] vs đương sự n người liên...
  • 関係演算子

    Tin học [ かんけいえんざんし ] toán tử quan hệ [relational operator] Explanation : Một ký hiệu dùng để xác định mối quan...
  • 関係指示記号

    Tin học [ かんけいしじきごう ] ký hiệu chỉ mối quan hệ [relation indicator]
  • 関わる

    [ かかわる ] v5r liên quan/về どのようにしてこのプロジェクトと関わるようになったのですか: làm thế nào mà lại...
  • 関税

    Mục lục 1 [ かんぜい ] 1.1 n 1.1.1 thuế quan/thuế/hải quan 1.1.2 thuế đoan 2 Kinh tế 2.1 [ かんぜい ] 2.1.1 thuế quan [customs...
  • 関税と貿易に関する一般協定

    Kinh tế [ かんぜいとぼうえきにかんするいっぱんきょうてい ] hiệp định chung về thuế quan và buôn bán [general agreement...
  • 関税協定

    Kinh tế [ かんぜいきょうてい ] hiệp định thuế quan [tariff agreement]
  • 関税同盟

    Mục lục 1 [ かんぜいどうめい ] 1.1 n 1.1.1 Liên minh Hải quan/Liên minh thuế quan 2 Kinh tế 2.1 [ かんぜいどうめい ] 2.1.1...
  • 関税定率法

    Kinh tế [ かんぜいていりつほう ] luật thuế quan [tariff law]
  • 関税局

    Kinh tế [ かんぜいきょく ] cục hải quan [board of customs]
  • 関税制度

    Kinh tế [ かんぜいせいど ] chế độ thuế quan [tariff system]
  • 関税割当制度

    Kinh tế [ かんぜいわりあてせいど ] chế độ định ngạch thuế quan [tariff quota system]
  • 関税率

    Kinh tế [ かんぜいりつ ] suất thuế [tariff rate/tariff]
  • 関税率表

    Kinh tế [ かんぜいりつひょう ] biểu thuế quan [customs tariff]
  • 関税線

    Kinh tế [ かんぜいせん ] biên giới hải quan [customs boundary (line)]
  • 関税障壁

    Kinh tế [ かんぜいしょうへき ] hàng rào thuế quan [tariff barriers/customs barrier]
  • 関税表

    Kinh tế [ かんぜいひょう ] biểu thuế [tariff]
  • 関税譲許

    Kinh tế [ かんぜいじょうきょ ] nhân nhượng thuế quan [concession of tariff]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top