Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

陰口

[ かげぐち ]

n

sự nói xấu/sự nói xấu sau lưng/nói xấu/nói xấu sau lưng
悪意に満ちた陰口: lời nói sau lưng đầy ác ý
人を傷つける陰口: nói xấu làm tổn thương đến ai đó
陰口と戦う : phản bác lại những lời nói xấu
陰口を言う: nói xấu sau lưng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 陰付け処理

    Tin học [ かげつけしょり ] tô bóng [shading]
  • 陰影

    Tin học [ いんえい ] sự tô bóng/bóng mờ [hatch(ing)/shading]
  • 陰影を付ける

    Tin học [ いんえいをつける ] gạch chéo [to crosshatch]
  • 陰り

    [ かげり ] n bóng đen bao phủ/sự u ám/chiều hướng xấu 輸出に陰りが見え始めた : bắt đầu thấy chiều hướng xấu...
  • 陰る

    [ かげる ] v5r làm tối/làm u ám/trở nên u ám 景気が陰る: nền kinh tế trở nên u ám
  • 陰謀

    Mục lục 1 [ いんぼう ] 1.1 n 1.1.1 mưu mô 1.1.2 độc kế 1.1.3 âm mưu [ いんぼう ] n mưu mô độc kế âm mưu 陰謀にかかわり合う:...
  • 陰謀家

    [ いんぼうか ] n mưu sĩ
  • 陰謀を企てる

    [ いんぼうをくわだてる ] n tiến hành âm mưu/có âm mưu (人)の命を奪うという陰謀を企てる: vạch ra kế hoạch âm...
  • 陰謀を企む

    [ いんぼうをたくらむ ] n âm mưu 国家転覆の陰謀を企む: âm mưu phản quốc
  • 陰茎

    [ いんけい ] n dương vật 屈曲陰茎: Dương vật cong queo 男性だけに陰茎がある: Chỉ có đàn ông mới có dương vật 人工陰茎:...
  • 陰陽

    Mục lục 1 [ いんよう ] 1.1 n 1.1.1 âm dương 2 [ おんよう ] 2.1 n 2.1.1 âm và dương/âm dương [ いんよう ] n âm dương 電池の陰陽両極:...
  • 陰陽線

    Kinh tế [ いんようせん ] đường âm dương Category : 分析・指標 Explanation : 大引けにかけて買いが集まり、株価が上昇したことを表すローソク足のことを陽線という。逆に、大引けにかけて売りが集まり、株価が下落したことを表すローソク足のことを陰線という。
  • 陰陽道

    [ おんみょうどう ] n thuyết âm dương 陰陽道は古代中国の陰陽五行説に基づいて扱った方術:Thuyết âm dương là 1...
  • 陰暦の元旦

    [ いんれきのがんたん ] n tết Âm lịch
  • 陰極

    Mục lục 1 [ いんきょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực âm 2 Kỹ thuật 2.1 [ いんきょく ] 2.1.1 cực âm [negative pole] [ いんきょく ]...
  • 陰極線

    Tin học [ いんきょくせんかん ] ống tia điện tử [cathode-ray tube/CRT] Explanation : Trong màn hình máy tính, đây là một ống...
  • 陰極電位降下

    Kỹ thuật [ いんきょくでんいこうか ] sự giảm điện thế âm cực [cathode potential fall]
  • 陰極波

    Kỹ thuật [ いんきょくぱ ] sóng âm cực [cathode wave]
  • 陰気

    Mục lục 1 [ いんき ] 1.1 adj-na 1.1.1 u ám/buồn bã/sầu bi/sầu muộn/ủ rũ 1.1.2 âm khí/âm u/tối tăm/ảm đạm 1.2 n 1.2.1 sự...
  • 陰湿

    [ いんしつ ] Adj(な) Lén lút,hiểm độc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top