- Từ điển Nhật - Việt
陰陽
Mục lục |
[ いんよう ]
n
âm dương
- 電池の陰陽両極: hai cực âm dương của cục pin
- 陰陽五行説: thuyết âm dương ngũ hành
- 半陰陽の男の子: đàn ông có cơ quan sinh dục của cả nam và nữ (ái nam ái nữ)
[ おんよう ]
n
âm và dương/âm dương
- 陰陽五行説: Thuyết âm dương ngũ hành
- 陰陽仮説: Giả thuyết âm dương
- 東洋の陰陽説: Thuyết âm và dương của Đông phương
- 電池の陰陽両極: Hai cực âm và dương của pin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
陰陽線
Kinh tế [ いんようせん ] đường âm dương Category : 分析・指標 Explanation : 大引けにかけて買いが集まり、株価が上昇したことを表すローソク足のことを陽線という。逆に、大引けにかけて売りが集まり、株価が下落したことを表すローソク足のことを陰線という。 -
陰陽道
[ おんみょうどう ] n thuyết âm dương 陰陽道は古代中国の陰陽五行説に基づいて扱った方術:Thuyết âm dương là 1... -
陰暦の元旦
[ いんれきのがんたん ] n tết Âm lịch -
陰極
Mục lục 1 [ いんきょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực âm 2 Kỹ thuật 2.1 [ いんきょく ] 2.1.1 cực âm [negative pole] [ いんきょく ]... -
陰極線
Tin học [ いんきょくせんかん ] ống tia điện tử [cathode-ray tube/CRT] Explanation : Trong màn hình máy tính, đây là một ống... -
陰極電位降下
Kỹ thuật [ いんきょくでんいこうか ] sự giảm điện thế âm cực [cathode potential fall] -
陰極波
Kỹ thuật [ いんきょくぱ ] sóng âm cực [cathode wave] -
陰気
Mục lục 1 [ いんき ] 1.1 adj-na 1.1.1 u ám/buồn bã/sầu bi/sầu muộn/ủ rũ 1.1.2 âm khí/âm u/tối tăm/ảm đạm 1.2 n 1.2.1 sự... -
陰湿
[ いんしつ ] Adj(な) Lén lút,hiểm độc -
陰性
Mục lục 1 [ いんせい ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 âm tính 2 Tin học 2.1 [ いんせい ] 2.1.1 âm [negative-] [ いんせい ] n, adj-na âm tính... -
虱
[ しらみ ] n rận/chấy -
陳弁
[ ちんべん ] n sự phân trần -
陳列
Mục lục 1 [ ちんれつ ] 1.1 n 1.1.1 trần thuật 1.1.2 sự trưng bày [ ちんれつ ] n trần thuật sự trưng bày -
陳列する
Mục lục 1 [ ちんれつ ] 1.1 vs 1.1.1 trưng bày 2 [ ちんれつする ] 2.1 vs 2.1.1 trình bày 2.1.2 la liệt 2.1.3 bày biện 2.1.4 bày... -
陳列室
Mục lục 1 [ ちんれつしつ ] 1.1 vs 1.1.1 phòng trưng bầy 1.2 n 1.2.1 Phòng trưng bày/showroom [ ちんれつしつ ] vs phòng trưng bầy... -
陳皮
[ ちんぴ ] n vỏ cam quýt/trần bì -
陳謝
[ ちんしゃ ] n lời xin lỗi ~により(人)を激怒させたことに対し陳謝する :xin lỗi vì đã làm (ai) tức điên lên... -
陳述
[ ちんじゅつ ] n lời tuyên bố/trần thuật その研究の目的を明りょうに陳述する :tuyên bố rõ ràng về mục đích... -
陳述する
Mục lục 1 [ ちんじゅつする ] 1.1 n 1.1.1 trình bày 1.1.2 tỏ ra 1.1.3 kể 1.1.4 diễn bày [ ちんじゅつする ] n trình bày tỏ... -
陳述書
[ ちんじゅつしょ ] n bài trần thuật 宣誓陳述書の中で(that以下)と言明する :tuyên bố trong bài trần thuật tuyên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.