- Từ điển Nhật - Việt
陳腐
Mục lục |
[ ちんぷ ]
adj-na
lặp đi lặp lại/sáo mòn
- 文章の上手な人は陳腐な表現を使わない。: Những người viết giỏi thường không sử dụng những câu sáo mòn.
n
sự lặp đi lặp lại/sự sáo mòn
- 陳腐なスローガンを繰り返す :lặp lại một khẩu hiệu đã sáo mòn
- 陳腐なテーマ :chủ đề đã cũ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
陳情
[ ちんじょう ] n lời thỉnh cầu/kiến nghị 政府は我々の原子力発電所建設反対の陳情をはねつけた。: Chính phủ đã... -
陳情書
[ ちんじょうしょ ] n Kiến nghị ~に陳情書を提出する :trình cho ~ bản kiến nghị 陳情書署名者 :người ký bản... -
陶工
Mục lục 1 [ とうこう ] 1.1 n 1.1.1 việc sản xuất đồ gốm 1.1.2 thợ gốm [ とうこう ] n việc sản xuất đồ gốm thợ gốm -
陶土
Mục lục 1 [ とうど ] 1.1 n 1.1.1 gốm 1.1.2 đất sét làm đồ gốm [ とうど ] n gốm đất sét làm đồ gốm -
陶器
Mục lục 1 [ とうき ] 1.1 n 1.1.1 gốm 1.1.2 đồ sứ 1.1.3 đồ gốm [ とうき ] n gốm đồ sứ đồ gốm -
陶器商
[ とうきしょう ] n cửa hàng gốm sứ -
陶磁
[ とうじ ] n Đất sét -
陶磁器
[ とうじき ] n đồ gốm sứ -
陶磁器店
[ とうじきてん ] n cửa hàng đồ gốm -
陶芸
[ とうげい ] n nghệ thuật chế tác gốm -
陶芸家
[ とうげいか ] n thợ gốm -
陶製
[ とうせい ] n đồ gốm -
陶酔
[ とうすい ] n sự say sưa 徴収はモーツァルトの音楽に陶酔した。: Khán giả say sưa theo bản nhạc của Mozart. -
陸
[ りく ] n lục địa/mặt đất/đất liền 陸・海・空軍: lục hải không quân -
陸岸危険担保条件
Kinh tế [ りくがんきけんたんぽじょうけん ] điều khoản từ bờ đến bờ ( bảo hiểm)_ [shore clause] Category : Ngoại thương... -
陸岸危険担保条件(保険)
[ りくがんきけんたんぽじょうけん(ほけん) ] n điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm) -
陸上
[ りくじょう ] n trên mặt đất/trên đất liền 陸上・水上・空中のいずれの戦闘にも機能を発揮できる: có thể phát... -
陸上に
[ りくじょうに ] n trên bộ -
陸上売買
Kinh tế [ りくじょうばいばい ] buôn bán đường bộ [land-borne trade] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
陸上保険
Mục lục 1 [ りくじょうほけん ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm đường bộ 2 Kinh tế 2.1 [ りくじょうほけん ] 2.1.1 bảo hiểm đường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.