Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

電力

Mục lục

[ でんりょく ]

n

điện năng
điện lực
電力・水道・ガスの公営会社に報告しないで庭を掘り起こしてはいけない :hãy báo cho công ty cung cấp điện-nước-ga trước khi bạn định đào cái sân lên

Kỹ thuật

[ でんりょく ]

điện lực [power]
Explanation: 電気機器などが単位時間に消費する電気エネルギー。単位はワット(W)。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 電力供給

    [ でんりょくきょうきゅう ] n Sự cung cấp điện 何百万の人々に対する電力供給を中断する :ngừng cấp điện cho...
  • 電力制限

    Tin học [ でんりょくせいげん ] giới hạn nguồn điện [power limitation/power restriction]
  • 電力切れ

    Tin học [ でんりょくぎれ ] tắt nguồn điện [power (supply) cutoff]
  • 電力債

    [ でんりょくさい ] n trái phiếu của công ty điện lực
  • 電力計

    Mục lục 1 [ でんりょくけい ] 1.1 n 1.1.1 Oát kế 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんりょくけい ] 2.1.1 oát kế [wattmeter] [ でんりょくけい...
  • 電力輸送

    [ でんりょくゆそう ] n Sự truyền điện
  • 電力束密度

    Tin học [ でんりょくそくみつど ] mật độ dòng điện [power flux density]
  • 電停

    [ でんてい ] n sự dừng của xe điện
  • 電卓

    Mục lục 1 [ でんたく ] 1.1 n 1.1.1 máy tính 2 Tin học 2.1 [ でんたく ] 2.1.1 máy tính tay điện tử [electronic calculator] [ でんたく...
  • 電報

    Mục lục 1 [ でんぽう ] 1.1 n 1.1.1 điện báo 1.1.2 bức điện/bức điện tín [ でんぽう ] n điện báo bức điện/bức điện...
  • 電報にて

    Kinh tế [ でんぽうにて ] bằng điện [telegraphic] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 電報によるオファー

    Kinh tế [ でんぽうによるおふぁー ] điện chào giá [cable offer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 電報局

    [ でんぽうきょく ] n nơi đánh điện 電報局長 :cục trưởng cục điện báo
  • 電報を見る

    [ でんぽうをみる ] n xem điện báo
  • 電報を打つ

    Mục lục 1 [ でんぽうをうつ ] 1.1 n 1.1.1 đánh điện 1.1.2 đánh dây thép [ でんぽうをうつ ] n đánh điện đánh dây thép
  • 電報為替率

    Kinh tế [ でんぽうかわせりつ ] tỷ giá điện hối [telegraphic transfer rate] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 電報費用

    [ でんぽうひよう ] n tiền điện báo
  • 電報料

    [ でんぽうりょう ] n phí đánh điện 至急電報料 :phí đánh điện khẩn cấp 電報料金 :phí đánh điện
  • 電場

    Mục lục 1 [ でんじょう ] 1.1 n 1.1.1 điện trường 2 [ でんば ] 2.1 n 2.1.1 điện trường [ でんじょう ] n điện trường 帯電したインク粒子は空中で静電場によって偏向制御される :Giọt...
  • 電子

    Mục lục 1 [ でんし ] 1.1 n 1.1.1 điện tử 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんし ] 2.1.1 electron/điện tử [electron] 3 Tin học 3.1 [ でんし...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top