- Từ điển Nhật - Việt
電線
Mục lục |
[ でんせん ]
n
điện tuyến
dây dẫn điện
- 地上に垂れ下がった電線を見つけたらこの電話番号に電話してください :Nếu bạn phát hiện thấy dây dẫn điện bị trùng và chạm đất thì hãy gọi cho chúng tôi theo số điện thoại này.
- 風によって二本の電線がピシャリと打ち合ってショートすることがある :Gió có thể làm hai dây dẫn điện va vào nhau và gây ra chập điện.
Kỹ thuật
[ でんせん ]
dây điện [electric wire]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
電線網
[ でんせんもう ] n đường dây điện -
電熱
Mục lục 1 [ でんねつ ] 1.1 n 1.1.1 nhiệt điện 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんねつ ] 2.1.1 điện nhiệt [electric heating] [ でんねつ... -
電熱学
[ でんねつがく ] n điện nhiệt học -
電熱器
[ でんねつき ] n thiết bị nhiệt điện 家庭用電熱器 :Thiết bị nhiệt điện sử dụng trong gia đình -
電略
Mục lục 1 [ でんりゃく ] 1.1 n 1.1.1 Sự viết tắt được sử dụng trong một bức điện 1.1.2 địa chỉ điện tín 2 Kinh tế... -
電番
Mục lục 1 [ でんばん ] 1.1 n 1.1.1 số điện thoại 2 Tin học 2.1 [ でんばん ] 2.1.1 số điện thoại [telephone number/directory... -
電界
Mục lục 1 [ でんかい ] 1.1 n 1.1.1 điện trường 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんかい ] 2.1.1 điện trường [electric field] [ でんかい... -
電界効果トランジスタ
Tin học [ でんかいこうかトランジスタ ] Tranzito hiệu ứng trường (FET) [Field-Effect Transistor/FET] -
電界効果トランジスター
Tin học [ でんかいこうかトランジスター ] Tranzito hiệu ứng trường (FET) [FET/Field Effect Transistor] -
電荷
Mục lục 1 [ でんか ] 1.1 n 1.1.1 sự nạp điện 2 Tin học 2.1 [ でんか ] 2.1.1 nạp điện [electric charge] [ でんか ] n sự nạp... -
電荷結合素子
Mục lục 1 [ でんかけつごうそし ] 1.1 n 1.1.1 Thiết bị kết đôi tích nạp 2 Tin học 2.1 [ でんかけつごうそし ] 2.1.1 CCD... -
電顕
[ でんけん ] n Kính hiển vi điện tử ~の電顕的研究を行う :Tiến hành nghiên cứu kính hiển vi điện tử của ~ -
電食
Kỹ thuật [ でんしょく ] sự ăn mòn điện hóa [galvanic corrosion] -
電飾
[ でんしょく ] n sự chiếu sáng trang trí (クリスマス)ツリーの電飾をともしてクリスマスを祝う :Bật đèn trang... -
電装部品
Kỹ thuật [ でんそうぶひん ] phụ tùng điện [electrical parts] -
電解
Mục lục 1 [ でんかい ] 1.1 n 1.1.1 Sự điện giải/sự điện phân 1.1.2 điện phân 1.1.3 điện giải 2 Kỹ thuật 2.1 [ でんかい... -
電解加工
Kỹ thuật [ でんかいかこう ] sự gia công điện giải [electro-chemical machining] -
電解めっき
Kỹ thuật [ でんかいめっき ] sự mạ điện phân/sự mạ điện giải [electroplating] -
電解コンデンサー
[ でんかいコンデンサー ] n tụ điện phân -
電解研磨
Kỹ thuật [ でんかいけんま ] sự mài điện giải/sự mài điện phân [electrolytic polishing] Explanation : 電気分解の時、陽極の金属が溶解する現象を利用した研磨方法。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.