- Từ điển Nhật - Việt
首をつる
Xem thêm các từ khác
-
首をしめる
[ くびをしめる ] n bóp cổ -
首を伸ばす
[ くびをのばす ] n vươn vai -
首唱
[ しゅしょう ] n sự tiến cử/sự đề cử -
首唱する
[ しゅしょう ] vs đầu tiên đề ra/đầu tiên đề xướng/đề xướng 彼の主唱で寄付が募集されたのだ.:Anh ta đề xướng... -
首班
[ しゅはん ] n thủ tướng/lãnh đạo -
視線
[ しせん ] Thị tuyến, ánh mắt 二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau -
視点
Mục lục 1 [ してん ] 1.1 n 1.1.1 quan điểm 1.1.2 điểm nhìn 2 Tin học 2.1 [ してん ] 2.1.1 điểm mắt [eye point] [ してん ] n... -
視界
Mục lục 1 [ しかい ] 1.1 n 1.1.1 tầm mắt/tầm nhìn 1.1.2 tầm hiểu biết [ しかい ] n tầm mắt/tầm nhìn 視界に入れる :lọt... -
首狩り
[ くびがり ] n việc săn đầu người/săn người tài/săn chất xám 首狩り族 :Những người săn chất xám Ghi chú: từ... -
首相
[ しゅしょう ] n thủ tướng -
首相兼外相
Mục lục 1 [ しゅしょうけんがいしょう ] 1.1 n 1.1.1 thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ trưởng bộ ngoại giao 2 [ しゅしょうけんがいそう... -
視聴覚センタ
Tin học [ しちょうかくせんた ] trung tâm tài nguyên [media resource centre/resource centre] -
視聴者調査
Kinh tế [ しちょうしゃちょうさ ] nghiên cứu khán thính giả [audience research (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
首飾り
[ くびかざり ] n vòng đeo cổ/dây chuyền 貝殻は首飾りなどの装飾品にされた :Vỏ sò được làm thành đồ trang sức... -
視覚
Mục lục 1 [ しかく ] 1.1 n 1.1.1 thị giác 2 Kinh tế 2.1 [ しかく ] 2.1.1 bằng hình ảnh [visual (MAT)] [ しかく ] n thị giác Kinh... -
視覚的
Tin học [ しかくてき ] trực quan [visual] -
視覚的エディタ
Tin học [ しかくてきエディタ ] trình soạn thảo trực quan/bộ soạn thảo trực quan [visual editor/vi] -
首輪
[ くびわ ] n vòng cổ 動物が手術後の場所を舐めないようにするための特別なエリザベス朝様式首輪があります :Chiếc... -
首都
Mục lục 1 [ しゅと ] 1.1 n 1.1.1 thủ đô 1.1.2 kinh đô [ しゅと ] n thủ đô kinh đô -
首都圏
[ しゅとけん ] n vùng trung tâm thủ đô Ghi chú: thường là tokyo và vùng xung quanh đó trong bán kính 50 km
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.