- Từ điển Nhật - Việt
Uかんりず
Xem thêm các từ khác
-
U字管
Kỹ thuật [ ゆーじかん ] ống U [U-tube] -
Uマグネット
Kỹ thuật nam châm hình chữ U [U-magnet] -
Uボルト
Kỹ thuật bu lông hình chữ U [U-bolt] -
Uボルトレンチ
Kỹ thuật cờ lê vặn bu lông hình chữ U [U-bolt wrench] -
U管理図
Kỹ thuật [ Uかんりず ] hình quản lý U -
U/S
Kỹ thuật [ U/S ] nhỏ hơn cỡ tiêu chuẩn [under size (U/S)] -
UAのうりょくのとうろく
Tin học [ UA能力の登録 ] đăng ký các khả năng UA [UA capabilities registration] -
UA能力の登録
Tin học [ UAのうりょくのとうろく ] đăng ký các khả năng UA [UA capabilities registration] -
UD
Kỹ thuật [ UD ] động cơ điêzen xả một chiều [Uni-flow scavenging Diesel-engine] -
UF膜
Kỹ thuật [ ゆーえふまく ] màng siêu lọc/bộ siêu lọc [ultra-filter] -
ULT
Kỹ thuật [ ULT ] Xe tải hạng siêu nhẹ [Ultra Light Truck (ULT)] -
UNIX
Kỹ thuật [ ゆーえぬあいえっく ] hệ điều hành Unix [Unix] -
UOE鋼管製造設備
Kỹ thuật [ ゆーおういーこうかんせいぞうせつび ] Máy cán ống UOE [UOE pipe mill] -
USA
Kỹ thuật [ USA ] Hoa Kỳ [USA] -
UV計
Kỹ thuật [ ゆーぶいけい ] phổ quang kế tử ngoại [ultraviolet spectrophotometer] -
1対1の通信
Tin học [ いちたいいちのつうしん ] giao tiếp một một/kết nối một một [one to one communication] -
1対1写像
Kỹ thuật [ いちたいいちしゃぞう ] ánh xạ 1-1 [one-to-one mapping] Category : toán học [数学] -
10しん
Tin học [ 10進 ] thập phân [decimal] Explanation : 0~9の数字を用い、\"0\"から順にカウントし、\"9\"の次に、桁上げをして\"10\"と表現し、数値を表します。例) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12・・・・ -
10しんきすう
Tin học [ 10進基数 ] cơ số thập phân [decimal radix] -
10しんほう
Tin học [ 10進法 ] hệ cơ số mười [decimal/decimal notation] Explanation : 基数を10とした数値の表現方法。桁が一つ移動する毎に値の重みが10倍(1/10倍)になる。「0」から「9」までの10種類の数字を用いる。我々が日常生活で普段から使っている表記法である。コンピュータは電子回路で構成されるため、10進数は扱えない。このため、すべての数字を2進数に置き換え、「0」と「1」をスイッチのON/OFFに対応させて処理している。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.