- Từ điển Hàn - Việt
개화
개화 [開化] {civilization } sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh
{enlightenment } sự làm sáng tỏ, sự mở mắt, điều làm sáng tỏ, thời đại ánh sáng
개화 [開花] {blooming } đang nở hoa, tươi đẹp, tươi như hoa nở; đang ở thời kỳ rực rỡ, đang ở thời kỳ tươi đẹp nhất, (thông tục) quá, quá đỗi, quá chừng, hết sức, (kỹ thuật) sự đúc (sắt thép) thành thỏi
{efflorescence } sự nở hoa
- ㆍ 개화하다 {flower } hoa, bông hoa, đoá hoa, cây hoa, (số nhiều) lời lẽ văn hoa, tinh hoa, tinh tuý, thời kỳ nở hoa, tuổi thanh xuân, (số nhiều) (hoá học) hoa, váng men; cái giấm, xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma), làm nở hoa, cho ra hoa, tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa, nở hoa, khai hoa, ra hoa, (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
{bloom } hoa, sự ra hoa, (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất, phấn (ở vỏ quả), sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi, có hoa, ra hoa, nở hoa, (nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất, (kỹ thuật) thỏi đúc (sắt thép), (kỹ thuật) đúc (sắt thép) thành thỏi
(특히 과수가) {blossom } hoa (của cây ăn quả), (nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng, ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
{effloresce } nở hoa, (hoa) lên hoa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
개활
{ liberal } rộng rãi, hào phóng, không hẹp hòi, không thành kiến, nhiều, rộng râi, đầy đủ, tự do, đảng tự do, người theo... -
개황
{ an outlook } quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, triển vọng, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh... -
개흘레
{ an alcove } góc phòng thụt vào (để đặt giường...), góc hóng mát (có lùm cây, trong vườn), hốc tường (để đặt tượng) -
객
객- [客]1 [가외의] { extra } thêm, phụ, ngoại, thượng hạng, đặc biệt, thêm, phụ, ngoại, hơn thường lệ, đặc biệt,... -
객공잡이
{ a pieceworker } người làm công việc ăn lương theo sản phẩm, người hưởng lương khoán sản phẩm -
객관
khách quan ., 객관적 : : có tính khách quan -
객관적
객관적 [客觀的] { objective } khách quan, (thuộc) mục tiêu, (ngôn ngữ học) (thuộc) cách mục tiêu, mục tiêu, mục đích, (ngôn... -
객기
{ rashness } tính hấp tấp, tính vội vàng, tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi; tính cẩu thả -
객담
{ bosh } (kỹ thuật) bụng lò cao, (từ lóng) lời bậy bạ, lời nói vô nghĩa, bậy,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) trêu ghẹo,... -
객사
객사 [客舍] { a hotel } khách sạn, { an inn } quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn), (inn) nhà nội trú (của học... -
객석
ghế dành cho khách -
객설
{ prattle } chuyện dớ dẩn trẻ con; chuyện tầm phơ, chuyện phiếm, nói như trẻ con, nói ngây thơ dớ dẩn, { tattle } lời nói... -
객수
{ nostalgia } nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương, nỗi luyến tiếc quá kh, { homesickness } nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương -
객스럽다
객스럽다 [客-] { unnecessary } không cần thiết, thừa, vô ích, { needless } không cần thiết, thừa, vô ích -
객식구
{ a dependant } di'pendənt/, người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác), người dưới, người hầu, người sống dựa... -
객실
phòng khách -
객인
객인 [客人] [손님] { a guest } khách, khách trọ (ở khách sạn), vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh, { a nobody } không ai, không... -
객주
객주 [客主] [거간꾼] { a broker } người môi giới, người mối lái buôn bán, người bán đồ cũ, người được phép bán hàng... -
객지
đất khách, 객지에서 살다 : : sống nơi đất khách -
객쩍다
객쩍다 { unnecessary } không cần thiết, thừa, vô ích, { needless } không cần thiết, thừa, vô ích, [실없다] { idle } ngồi rồi,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.