- Từ điển Hàn - Việt
고슴도치
고슴도치 『動』 {a hedgehog } (động vật học) con nhím Âu (thuộc loại ăn sâu bọ), (quân sự) tập đoàn cứ điểm kiểu "con chim" , quả có nhiều gai, người khó giao thiệp
{porcupine } (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm), (kỹ thuật) máy chải sợi gai, (định ngữ) như con nhím, có lông cứng như nhím
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
고승
(지위 높은) { a high priest } (tôn) thầy cả, cao tăng, { a prelate } giáo chủ; giám mục -
고시
2 ☞ 고체시 (☞ 고체(古體))고시 [考試] { an examination } sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự... -
고시랑거리다
고시랑거리다1 [중얼거리다] { mumble } tiếng nói lầm bầm, nói lầm bầm, nhai trệu trạo, { murmur } tiếng rì rầm, tiếng... -
고식
{ a stopgap } sự thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống (nghĩa bóng), người thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống; vật... -
고실
고실 [鼓室] 『解』 { the eardrum } màng nhự, -ria> đảo hẹp chạy dài dọc bờ biển -
고아
고아 [高雅] { refinement } sự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại), sự tinh tế, sự tế nhị, sự tao... -
고아원
고아원 [孤兒院] { an orphanage } cảnh mồ côi, trại mồ côi -
고안
고안 [考案] { a design } đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích;... -
고약
고약 [膏藥] [상처에 붙이는 약] { a plaster } trát vữa (tường...); trát thạch cao, phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính... -
고약하다
고약하다1 (보기에) { ugly } xấu, xấu xí, xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ, { unsightly } khó coi, xấu xí, không đẹp mắt,... -
고양
고양 [高揚] { exaltation } sự đề cao, sự đưa lên địa vị cao, sự tâng bốc, sự tán tụng, sự tán dương, sự hớn hở,... -
고양이
고양이 { a cat } con mèo, (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...), mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu,... -
고언
{ exhortation } sự hô hào, sự cổ vũ, sự thúc đẩy, lời hô hào, lời cổ vũ, lời thúc đẩy -
고역
{ drudgery } công việc vất vả cực nhọc, lao dịch; kiếp nô lệ, kiếp trâu ngựa, { toil } công việc khó nhọc, công việc vất... -
고엽
▷ 고엽제 [-劑] { a defoliant } chất làm rụng lá -
고온
▷ 고온계 { a pyrometer } cái đo nhiệt cao, ▷ 고온 측정 { pyrometry } phép đo nhiệt cao -
고요
고요 { silence } sự lặng thinh, sự nín lặng, tính trầm lặng, sự im hơi lặng tiếng, sự lãng quên, sự yên lặng, sự yên... -
고요하다
고요하다 [조용하다] { still } im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương... -
고용인
[하인] { a servant } người hầu, người đầy tớ, người ở, bầy tôi trung thành, vật để dùng chứ không phải để thờ;... -
고원
{ a highland } cao nguyên, (the highlands) vùng cao nguyên Ê,cốt, { a tableland } vùng cao nguyên, ▷ 고원 지대 { highlands } miền núi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.