- Từ điển Hàn - Việt
곡
[곡조] {a tune } điệu (hát...), giai điệu, sự đúng điệu; sự hoà âm, (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận, sự cao hứng, sự hứng thú, (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ, với số tiền là năm triệu, (âm nhạc) lên dây so dây (đàn), (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...), (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng), điều chỉnh làn sóng (truyền thanh), lên dây, so dây (dàn nhạc), bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát,(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)
{a melody } giai điệu, âm điệu, du dương
{an air } không khí, bầu không khí; không gian, không trung, (hàng không) máy bay; hàng không, làn gió nhẹ, (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc, vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ, (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây, mất công vô ích, luống công, (xem) castle, (xem) change, (xem) clear, quyền bá chủ trên không, tan vào không khí, tan biến đi, mất công vô ích, luống công, (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra, cắt đứt quan hệ với ai, mất tự chủ, mất bình tĩnh, vẻ hối lỗi, vẻ tiu nghỉu, hão huyền, viển vông, ở đâu đâu, lan đi, lan khắp (tin đồn...), để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì, (xem) blue, (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô, (xem) saw, lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...), dạo mát, hóng gió, (hàng không) cất cánh, bay lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải, (xem) tread, hóng gió, phơi gió, phơi, làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió, phô bày, phô trương, bộc lộ, thổ lộ
곡 [哭] {wailing } khóc than; than vãn
{a moan } tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ, than van, kêu van, rền rĩ
{lament } lời than van, lời rên rỉ, bài ca ai oán, bài ca bi thảm, thương xót, xót xa, than khóc, than van, rên rỉ, than khóc, kêu than
{wail } tiếng than van, tiếng khóc than, tiếng rền rĩ, than van, than khóc, rền rĩ
{moan } tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ, than van, kêu van, rền rĩ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
곡경
{ a fix } đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...), làm đông lại làm đặc lại,... -
곡괭이
곡괭이 { a pick } sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần... -
곡론
곡론 [曲論] { sophistry } phép nguỵ biện, { sophism } lối nguỵ biện -
곡류
(英) { corn } chai (chân), chỗ đau, (xem) tread, hạt ngũ cốc, cây ngũ cốc, (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngô, bắp ((cũng) indian corn), (từ... -
곡률
곡률 [曲率] 『數』 { curvature } sự uốn cong; sự bị uốn cong; sự vẹo (xương), (toán học) độ cong -
곡마
▷ 곡마장 [-場] { a circus } rạp xiếc, gánh xiếc, chỗ nhiều đường gặp nhau, tiếng huyên náo, trò chơi ồn ào, trường... -
곡목
곡목 [曲目] [연주곡의 목록] { a program } chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...), cương lĩnh (của tổ chức, đảng... -
곡물
(美) { grain } thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ (gỗ), tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng, gren (đơn vị... -
곡사
▷ 곡사포 { a howitzer } (quân sự) pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá -
곡선
{ a curve } đường cong, đường vòng, chỗ quanh co, cong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh -
곡성
곡성 [哭聲] { a wail } tiếng than van, tiếng khóc than, tiếng rền rĩ, than van, than khóc, rền rĩ, { a moan } tiếng than van, tiếng... -
곡예
곡예 [曲藝] { acrobatics } thuật leo dây, thuật nhào lộn, { a trick } mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm,... -
곡예비행
{ aerobatics } sự nhào lộn trên không (của máy bay) -
곡예사
곡예사 [曲藝師] { an acrobat } người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn, nhà chính trị nghiêng ngả (dễ dàng... -
곡절
[까닭] { reason } lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý,... -
곡조
곡조 [曲調] { a melody } giai điệu, âm điệu, du dương, { a tune } điệu (hát...), giai điệu, sự đúng điệu; sự hoà âm, (nghĩa... -
곡창
곡창 [穀倉]1 [곡식 창고] (美) { a grain elevator } máy hút lúa (vào kho), { a granary } kho thóc, vựa lúa (vùng sản xuất nhiều... -
곡학
{ sophistry } phép nguỵ biện -
곤경
{ a fix } đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...), làm đông lại làm đặc lại,... -
곤궁
곤궁 [困窮] { poverty } sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.