- Từ điển Hàn - Việt
골막
Xem thêm các từ khác
-
골목
{ an alley } 'æli,wei/, ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm, lối đi có cây, đường đi có trồng... -
골무
골무 { a thimble } cái đê (dùng để khâu tay), (cơ khí) măngsông, ống lót, (hàng hải) vòng sắt, (xem) knight -
골반
{ the basin } cái chậu, chỗ trũng lòng chảo, (địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn, vũng, vịnh nhỏ -
골방
{ a closet } buồng nhỏ, buồng riêng, (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng để đồ; phòng kho, (từ cổ,nghĩa cổ) phòng hội ý; phòng họp... -
골상
골상 [骨相] [뼈대] { physique } cơ thể vóc người, dạng người, [인상(人相)] { physiognomy } thuật xem tướng, gương mặt, nét... -
골상학
골상학 [骨相學] { phrenology } khoa tướng số, { physiognomy } thuật xem tướng, gương mặt, nét mặt, diện mạo, bộ mặt (của... -
골수
2 [요점] { the pith } ruột cây, lớp vỏ xốp; cùi (quả cam), (giải phẫu) tuỷ sống, (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ... -
골수분자
골수 분자 [骨髓分子] { a hard core } nhóm nòng cốt trung kiên, lực lượng nòng cốt trung kiên -
골수염
골수염 [骨髓炎] { osteomyelitis } (y học) viêm xương tuỷ, { myelitis } (y học) viêm tuỷ sống, viêm tuỷ -
골연화증
골연화증 [骨軟化症] 『醫』 { osteomalacia } chứng nhuyễn xương -
골염
골염 [骨炎] 『醫』 { osteitis } (y học) viêm xương -
골육
{ kindred } bà con anh em, họ hàng thân thích, quan hệ họ hàng, (nghĩa bóng) sự giống nhau về tính tình, cùng một tông; họ hàng... -
골육종
골육종 [骨肉腫] { an osteosarcoma } số nhiều osteosarcomata, xacôm xương -
골인
{ a finish } sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện,... -
골자
{ the gist } lý do chính, nguyên nhân chính, thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...), { the essence } tính chất (nghĩa... -
골재
골재 [骨材] { aggregate } tập hợp lại, kết hợp lại, gộp chung, tính toàn thể, tính tổng số, (pháp lý) gồm nhiều cá nhân... -
골절
골절 [骨節] { a joint } chỗ nối, mối nối, đầu nối, (giải phẫu) khớp (xương), (thực vật học) mấu, đốt, (địa lý,ddịa... -
골조
{ a skeleton } bộ xương, bộ khung, bộ gọng, nhân, lõi, khung; nòng cốt, dàn bài, sườn (bài), người gầy da bọc xương, điều... -
골짜기
골짜기 { a valley } thung lũng, (kiến trúc) khe mái, thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết, { a vale } (thơ ca) thung... -
골초
(英俗) { a gasper } (từ lóng) thuốc lá rẻ tiền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.