- Từ điển Hàn - Việt
공격
공격 [攻擊]1 [침] {an attack } sự tấn công, sự công kích, cơn (bệnh), tấn công, công kích, bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc), ăn mòn (axit), nhiễm vào (bệnh tật), tấn công, bắt đầu chiến sự
[강공] {an assault } cuộc tấn công, cuộc đột kích, (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ, (pháp lý) sự hành hung, (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm
[맹공] {an onslaught } sự công kích dữ dội, sự tấn công dữ dội
[급습] {a raid } cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích, cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp, cuộc cướp bóc, tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích, vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp, cướp bóc
{an offense } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence
{assail } tấn công, xông vào đánh, dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...), lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm
{assault } cuộc tấn công, cuộc đột kích, (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ, (pháp lý) sự hành hung, (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm
{charge } vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, (tôn giáo) những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, (quân sự) hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, (quân sự) lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện, (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ), giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...), tấn công, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
{storm } dông tố, cơn bão, thời kỳ sóng gió (trong đời người), trận mưa (đạn, bom...), trận, (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí), (rađiô) sự nhiễu loạn, mạnh, dữ dội (gió, mưa), quát tháo, la lối, thét mắng, lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào
2 [비난] {an attack } sự tấn công, sự công kích, cơn (bệnh), tấn công, công kích, bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc), ăn mòn (axit), nhiễm vào (bệnh tật), tấn công, bắt đầu chiến sự
{a charge } vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, (tôn giáo) những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, (quân sự) hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, (quân sự) lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện, (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ), giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...), tấn công, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
(a) censure sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách, lời phê bình, lời khiển trách, phê bình, chỉ trích, khiển trách
{denunciation } sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt, sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ, sự tuyên bố bãi ước, sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...)
{criticism } sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích, lời phê bình, lời phê phán, lời bình phẩm, lời chỉ trích
- ㆍ 공격하다 {attack } sự tấn công, sự công kích, cơn (bệnh), tấn công, công kích, bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc), ăn mòn (axit), nhiễm vào (bệnh tật), tấn công, bắt đầu chiến sự
{charge } vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, (tôn giáo) những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, (quân sự) hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, (quân sự) lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện, (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ), giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...), tấn công, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
{criticize } phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
{denounce } tố cáo, tố giác, vạch mặt, lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ, tuyên bố bãi ước, báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù)
{censure } sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách, lời phê bình, lời khiển trách, phê bình, chỉ trích, khiển trách
▷ 공격 태세 {the offensive } sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công, xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục, chướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm, tấn công, công kích
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
공경
공경 [恭敬] { respect } sự tôn trọng, sự kính trọng, (số nhiều) lời kính thăm, sự lưu tâm, sự chú ý, mối quan hệ, mối... -
공고
{ announce } báo, loan báo, thông tri, công bố, tuyên bố, đọc bản giới thiêu tin tức, đọc chương trình (ở đài phát thanh),... -
공공
{ the community } dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...), phường, hội, phái, nhóm... -
공공연하다
공공연하다 [公公然-] { open } mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế; không cấm, trần, không có mui che; không gói, không bọc,... -
공관
[공사관] { a legation } việc cử đại diện, việc cử phái viên, công sứ và những người tuỳ tùng, toà công s -
공교롭게
공교롭게 [工巧-] [마침·우연히] { unexpectedly } bất ngờ, thình lình, đột xuất; gây ngạc nhiên, { accidentally } tình cờ,... -
공교롭다
공교롭다 [工巧-] [뜻밖이다] { coincidental } trùng khớp ((cũng) coincident), trùng khớp ngẫu nhiên, ㆍ 공교로운 일치 { a coincidence... -
공교하다
공교하다 [工巧-]1 (물건이) { elaborate } phức tạp, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi, thảo tỉ mỉ, thảo... -
공구
공구 [工具] { a tool } dụng cụ, đồ dùng, (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai, (xem) quarrel, chế tạo thành dụng cụ, rập... -
공국
공국 [公國] { a dukedom } đất công tước, tước công, { a duchy } đất công tước, tước công, { a principality } chức vương;... -
공군
공군 [空軍] { an air force } (quân sự) không quân, { f } f, (âm nhạc) fa, { a } (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất... -
공권
공권 [公權] { civil rights } quyền tự do cá nhân (cho một cá nhân hay một nhóm thiểu số), quyền bình đẳng cho người da đen,... -
공극
공극 [空隙] { an opening } khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu (đánh cờ),... -
공금
{ peculation } sự thụt két, sự biển thủ, sự tham ô -
공납
공납 [貢納] { a tribute } vật cống, đồ cống, vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính -
공덕
공덕 [功德] { charity } lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung, hội từ thiện; tổ chức cứu tế, việc... -
공덕심
공덕심 [公德心] { public spirit } tinh thần chí công vô tư; tinh thần vì nước vì dân -
공도
2 [정의] { justice } sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm... -
공돈
{ easy money } (econ) tiền dễ vay.+ tình trạng chung của việc vay tiền dễ dàng và rẻ trong hệ thống tài chính., (美俗) { gravy... -
공동
cộng đồng (toàn thể những người sống thành xã hôi), 공동의 이익을 위하여 vì lợi ích của cộng đồng</li></li></ul></ul></li></ul>phó...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.