Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

공학

Mục lục

공학 [工學] {engineering } kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư, nghề công trình sư, kỹ thuật xấy dựng ((cũng) civil engineerings), (số nhiều) ruốm khứ mánh khoé


{technology } kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ học, thuật ngữ chuyên môn (nói chung)


{Eng } Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English), viết tắt, Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English)


{Eng } Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English), viết tắt, Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English)


{Eng } Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English), viết tắt, Peter, cử nhân khoa học (kỹ sư), nước Anh (England), người Anh; tiếng Anh (English)


▷ 공학자 {an engineer } kỹ sư, công trình sư, kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer), công binh; người thiết kế và xây dựng công sự, người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa, (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...), nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...), làm kỹ sư, làm công trình sư


공학 [共學] (美) {coeducation } chếđộ dạy chung cho cả nam lẫn nữ, chế độ giáo dục hỗn hợp



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 공항

    공항 [空港] { an airport } sân bay, phi trường, { airdrome } (từ mỹ,nghĩa mỹ) sân bay, (英) { an aerodrome } sân bay
  • 공해

    공해 [公海] { the high seas } biển khơi; vùng biển khơi, { a public nuisance } <pháp> sự vi phạm trật tự công cộng, (thgt)...
  • 공허

    공허 [空虛] { emptiness } tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng)), { voidness } tính chất trống rỗng, (pháp...
  • 공헌

    공헌 [貢獻] { a contribution } sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác, vật đóng góp, bài báo, (quân sự)...
  • 공혈

    { blood donation } sự hiến máu, ▷ 공혈자 { a blood donor } (y học) người cho máu
  • 공화

    republicanism(공화제) chủ nghĩa cộng hoà, ㆍ 공화의 { republican } cộng hoà, (republican) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) đảng cộng...
  • 공화국

    공화국 [共和國] { a republic } nước cộng hoà; nền cộng hoà, giới, { a commonwealth } toàn thể nhân dân (của một nước), khối...
  • 공화당

    공화당 [共和黨] (미국의) { the republican party } (republican party) Đảng cộng hoà
  • 공화정체

    ▷ 공화 정체론 { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà
  • 공화제도

    { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà
  • 공화주의

    공화주의 [共和主義] { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà, ▷ 공화주의자 { a republican } cộng hoà, (republican) (từ mỹ,nghĩa...
  • 공황

    공황 [恐慌] { a panic } (thực vật học) cây tắc, sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi, hoảng sợ, hoang mang sợ hãi, làm hoảng...
  • 공회당

    { a town hall } (美) toà thị chính
  • 공훈

    공훈 [功勳] { an exploit } kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit], khai thác, khai khẩn, bóc lột, lợi dụng, { a credit } sự tin,...
  • 공휴일

    (英) { a bank holiday } ngày các ngân hàng nghỉ, a day-off ngày nghỉ
  • -곶 { a cape } áo choàng không tay, mũi đất (nhô ra biển), { a promontory } (địa lý,địa chất) mũi đất, (giải phẫu) chỗ...
  • 과1 [그리고] { and } và, cùng, với, nếu dường như, tuồng như là, còn, (không dịch), 2 [함께] { with } với, cùng, cùng với,...
  • 과감

    과감 [果敢] [단호함] { decisiveness } tính quyết định, tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát, { resolution } nghị...
  • 과객

    [나그네] { a wayfarer } người đi bộ đi du lịch, { a transient } ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn, tạm thời, thoáng qua, nhanh,...
  • 과거

    과거 [過去]1 [지나간 때] { the past } (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng, (ngôn ngữ học) quá khứ, quá khứ, dĩ vãng;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top