Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

관 [官] {the government } sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các, chính quyền, chính thể, bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến), sự cai quản, sự kiềm chế, (ngôn ngữ học) sự chi phối


관 [冠]1 『史』 [머리에 쓰던 쓰개] {a crown } mũ miện; vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng, đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...), đỉnh đầu; đầu, đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...), đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh), thân răng, khổ giấy 15 x 20, thái tử, (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang, đội mũ miện; tôn lên làm vua, thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho, đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh, làm cho hoàn hảo, bịt (răng, bằng vàng, bạc...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai), (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam, lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm, lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là, bọn vua chúa


a coronet(소형의) mũ miện nhỏ, dây băng dát đá quý (để thắt tóc phụ nữ), vòng hoa


75kg) Hiệp sự dòng Gatơ (Knight of Garter)


관 [棺] {a coffin } áo quan, quan tài, (hàng hải) tàu ọp ẹp, móng (ngựa), làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...), cho vào áo quan, cho vào quan tài, cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...)


(美) {a casket } hộp tráp nhỏ (để đựng đồ tư trang...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan tài hạng tốt, bình đựng tro hoả táng


관 [管]1 [둥글고 긴 속이 빈 물건] {a pipe } ống dẫn (nước, dầu...), (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê,cốt), (giải phẫu) ống quần, điếu, tẩu (hút thuốc) ((cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc, (ngành mỏ) mạch ống (quặng), còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng, tiếng hát; tiếng chim hót, đường bẫy chim rừng, thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện, lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân,đôn), cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó, trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai, sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau, đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống, thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc), thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc), thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...), hát lanh lảnh; hót lanh lảnh, viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh), trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông, thổi còi, thổi sáo, thổi tiêu, hát lanh lảnh; hót lanh lảnh, rít, thổi vi vu (gió), (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến, (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ, (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây, bắt đầu diễn, bắt đầu hát, nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình), khóc


{a tube } ống, săm (ô tô...) ((cũng) inner tube), tàu điện ngầm, rađiô ống điện tử, (thực vật học) ống tràng (của hoa), đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi), làm cho thành hình ống, gò thành ống


[도관(導管)] {a duct } ống, ống dẫn


{a hall } phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài), lâu đài (của địa chủ), phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...), toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...), phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn, nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp, phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)


관 [款] [조항] {an article } bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm; hàng, (ngôn ngữ học) mạo từ, lúc chết, lúc tắt thở, đặt thành điều khoản, đặt thành mục, cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo, (pháp lý) buộc tội; tố cáo


{a subsection } tiểu khu


{a part } phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần


{a title } tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ, (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự


-관 [觀] {an outlook } quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, triển vọng, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh giác, chòi canh


{a view } sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 관개

    관개 [灌漑] { irrigation } sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới, (y học) sự rửa (vết...
  • 관객

    관객 [觀客] { a spectator } người xem, khán giả, { an audience } những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc,...
  • 관건

    관건 [關鍵]1 [문빗장] { a bolt } cái sàng, máy sàng; cái rây, sàng; rây, điều tra; xem xét, mũi tên, cái then, cái chốt cửa,...
  • 관계자

    { a participant } người tham gia, người tham dự, tham gia, tham dự, { a participator } người tham gia, người tham dự, người góp phần...
  • 관공리

    (집합적) { officialdom } chế độ quan liêu hành chính, nghiệp công chức
  • 관광

    관광 [觀光] { sightseeing } sự đi tham quan, cuộc tham quan, { tourism } sự du lịch, thú du lịch, { tourism } sự du lịch, thú du lịch,...
  • 관광객

    관광객 [觀光客] { a tourist } nhà du lịch, khách du lịch, { a sightseer } người đi tham quan, { a visitor } khách, người đến thăm,...
  • 관광여행

    ▷ 관광 여행자 { a tourist } nhà du lịch, khách du lịch
  • 관구

    『가톨릭』 { a province } tỉnh, (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục), (sử học) (la,mã) lãnh thổ (người...
  • 관급

    { i } một (chữ số la mã), vật hình i, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
  • 관념

    관념 [觀念]1 [개념·생각] { an idea } quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết...
  • 관념론

    관념론 [觀念論] 『哲』 { idealism } (triết học) chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng, ▷ 관념론자 { an idealist } (triết...
  • 관능

    ▷ 관능주의 { sensualism } (triết học) thuyết duy cảm, chủ nghĩa nhục dục, chủ nghĩa khoái lạc dâm dục
  • 관대

    관대 [棺臺] { a bier } đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan, (từ mỹ,nghĩa mỹ) quan tài, (英) { a feretory } mộ, lăng; miếu, miếu...
  • 관람

    관람 [觀覽] { inspection } sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra, sự duyệt (quân đội), { viewing } sự xem phim, sự kiểm...
  • 관람석

    관람석 [觀覽席] { a seat } ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi, mặt ghế, mông đít, đũng quần, chỗ nơi, cơ ngơi, nhà cửa, trang...
  • 관련

    관련 [關聯] { connection } sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết...
  • 관련성

    관련성 [關聯性] { relation } sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối...
  • 관례

    관례 [慣例] (a) custom phong tục, tục lệ, (pháp lý) luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng,...
  • 관록

    관록 [官祿] { a stipend } (thực vật học) lương, tiền thù lao thường kỳ (mục sư, quan toà...), { presence } sự có mặt, vẻ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top