- Từ điển Hàn - Việt
관념
관념 [觀念]1 [개념·생각] {an idea } quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla,ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề,các,tơ, Lốc)
{a notion } ý niệm, khái niệm, ý kiến, quan điểm, ý định, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ dùng lặt vặt, tạp hoá
2 [… 정신] {a sense } giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
{a spirit } tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế, tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần, tinh thần, nghĩa đúng, linh hồn, trụ cột, bộ óc (bóng), ((thường) số nhiều) rượu mạnh, (số nhiều) (dược học) cồn thuốc, vui vẻ phấn khởi, phấn chấn, buồn rầu, chán nản, ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
▷ 관념성 {ideality } tính lý tưởng, năng lực tưởng tượng, (số nhiều) điều chỉ có trong tâm trí; cái lý tưởng (không có trong thực tế), (triết học) sự chỉ ở trong lý tưởng
▷ 관념주의 {idealism } (triết học) chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng
▷ 관념주의자 {an idealist } (triết học) người duy tâm, người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế
▷ 관념학 {ideology } sự nghiên cứu tư tưởng, tư tưởng, hệ tư tưởng (của một giai cấp...), sự mơ tưởng, sự mộng tưởng
▷ 관념 형태(론) {ideology } sự nghiên cứu tư tưởng, tư tưởng, hệ tư tưởng (của một giai cấp...), sự mơ tưởng, sự mộng tưởng
▷ 관념화 [-化] {ideation } sự tưởng tượng, sự quan niệm, sự nghĩ ra, sự tạo thành ý nghĩ, sự tạo thành quan niệm, sự tạo thành tư tưởng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
관념론
관념론 [觀念論] 『哲』 { idealism } (triết học) chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa lý tưởng, ▷ 관념론자 { an idealist } (triết... -
관능
▷ 관능주의 { sensualism } (triết học) thuyết duy cảm, chủ nghĩa nhục dục, chủ nghĩa khoái lạc dâm dục -
관대
관대 [棺臺] { a bier } đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan, (từ mỹ,nghĩa mỹ) quan tài, (英) { a feretory } mộ, lăng; miếu, miếu... -
관람
관람 [觀覽] { inspection } sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra, sự duyệt (quân đội), { viewing } sự xem phim, sự kiểm... -
관람석
관람석 [觀覽席] { a seat } ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi, mặt ghế, mông đít, đũng quần, chỗ nơi, cơ ngơi, nhà cửa, trang... -
관련
관련 [關聯] { connection } sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết... -
관련성
관련성 [關聯性] { relation } sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối... -
관례
관례 [慣例] (a) custom phong tục, tục lệ, (pháp lý) luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng,... -
관록
관록 [官祿] { a stipend } (thực vật học) lương, tiền thù lao thường kỳ (mục sư, quan toà...), { presence } sự có mặt, vẻ,... -
관료
관료 [官僚] [관리] { a bureaucrat } quan lại, công chức, người quan liêu, (집합적) { the bureaucracy } quan lại, công chức (nói... -
관리인
관리인 [管理人] { a manager } người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ, { an administrator } người... -
관망
관망 [觀望] { observation } sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi, khả năng quan sát, năng lực quan sát, lời nhận... -
관명
▷ 관명 항거 { contumacy } sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự vô lễ, sự hỗn xược -
관모
관모 [冠毛] (새의) { a crest } mào (gà); bờm (ngựa), chòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa), chỏm mũ sắt; mũ sắt, tiêu ngữ... -
관목
관목 [灌木] { a shrub } cây bụi, rượu bổ (pha bằng) nước quả, { a bush } bụi cây, bụi rậm, (the bush) rừng cây bụi, râu... -
관문
{ a checkpoint } (tech) điểm kiểm tra, điểm đánh dấu, [장벽] { a barrier } đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ), chắn... -
관비
관비 [官費] { government expenditure } (econ) chi tiêu của chính phủ.+ muốn tìm hiểu chi tiết hơn, xem chi tiÊu cÔng cỘng. những... -
관사
관사 [冠詞] 『문법』 { an article } bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm; hàng, (ngôn ngữ học) mạo từ, lúc... -
관섭
관섭 [關涉] { interference } sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại, sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào,... -
관성
관성 [慣性] 『理』 { inertia } tính ì, quán tính, tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.